Xông hơi tiếng Trung là gì

Xông hơi trong tiếng Trung là 蒸汽 /zhēngqì/. Đây là một phương pháp dân gian đơn giản có từ lâu đời. Phương pháp này có thể giúp giải cảm, hạ sốt và làm giảm độc tố trong cơ thể.

Xông hơi chính là cách dùng hơi nóng từ các thảo dược, lá cây…hấp thụ vào cơ thể để từ đó điều tiết thân nhiệt bằng cách tiết ra mồ hôi.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến xông hơi:

桑拿 /sāngná/: Phòng xông hơi.

草药 /cǎoyào/: Thảo dược.

汗水 /hànshuǐ/: Mồ hôi.

出汗/chūhàn/: ra mồ hôi.

赶汗 /gǎnhàn/: xông giải cảm.

Một số ví dụ về xông hơi:

这家旅管有蒸汽室.

/Zhèjiā lǚguǎn yǒu zhēngqì shì/: Khách sạn này có phòng xông hơi.

听说你想去蒸汽.

Tīngshuō nǐ xiǎng qù zhēngqì: Nghe nói bạn muốn đi xông hơi.

这里有一个著名的桑拿.

Zhèlǐ yǒu yígè zhùmíng de sāngná: Ở đây có phòng xông hơi rất nổi tiếng.

我们去桑拿吧.

Wǒmen qù sāngná ba: Chúng ta đi xông hơi đi.

Bài viết xông hơi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339