Hối hận tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, “hối hận” được diễn đạt bằng từ 후회하다 (huhoehada). Đây là một cảm xúc phiền não, thể hiện sự hối tiếc về những hành động đã thực hiện trong quá khứ, thường đi kèm với cảm giác xấu hổ, đau đớn, hoặc nhận ra hành động đã làm là sai trái.

Hối hận tiếng Hàn là 후회하다 (huhoehada), khi một cá nhân hối tiếc một hành động trước đó hoặc không hành động gì cả, điều đó có thể là do hối hận hoặc để phản ứng với các hậu quả khác nhau bao gồm bị trừng phạt cho hành động hoặc thiếu sót đó.

Con người có thể bày tỏ sự hối hận thông qua lời xin lỗi, cố gắng sửa chữa thiệt hại mà họ đã gây ra hoặc tự trừng phạt bản thân.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến hối hận.

어렸을 때 열심히 공부할 걸 그랬어요.

Eolyeosseul ttae yeolsimhi gongbuhal geol geulaesseoyo.

Hồi bé không chăm học giờ nghĩ lại thấy hối hận.

말조심을 할 걸 그랬어요.

Maljosimeul hal geol geulaesseoyo.

Biết vậy nên ăn nói cẩn thận hơn.

더 일찍 유학 올 걸 그랬어요.

Deo iljjig yuhag ol geol geulaesseoyo.

Đi du học sớm hơn chút nữa có phải tốt không.

거짓말을 하지 말 걸 그랬어요.

Geojismaleul haji mal geol geulaesseoyo.

Biết thế đã không nên nói dối.

시험이 어려울 줄 알았으면 공부를 열심히 할 걸 그랬어요.

Siheomi eolyeoul jul alasseumyeon gongbuleul yeolsimhi hal geol geulaesseoyo.

Nếu biết bài kiểm tra khó như vậy thì tôi đã học hành chăm chỉ rồi.

이렇게 세일할 줄 알았으면 조금만 기다릴걸 그랬어요.

Ileohge seilhal jul alasseumyeon jogeumman gidalilgeol geulaesseoyo.

Nếu biết giảm giá như thế thì đã đợi thêm chút nữa rồi.

Bài viết hối hận tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339