Discounts received trong tiếng Anh có nghĩa là “mức giảm giá nhận được,” phiên âm là ˈdɪs.kaʊnts rɪˈsiːvd. Thuật ngữ này mô tả số tiền được giảm giá khi mua một sản phẩm. Dưới đây là một số cấu trúc câu tiếng Anh liên quan đến discounts received.
Discounts received là mức giảm giá nhận được, phiên âm ˈdɪs.kaʊnts rɪˈsiːvd. Cụm từ này miêu tả số tiền được giảm khi mua sắm. Hình thức giảm giá này có thể được nhìn thấy thường xuyên tại các trung tâm mua sắm hoặc trên các trang bán hàng online.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến discounts received.
You will be shocked when you realize how much discounts I received for this Hermes dress.
Bạn sẽ sốc khi biết tôi được giảm giá nhiều như thế nào cho chiếc đầm Hermes này đấy.
The amount of discounts received was only 10 percent, which wasn’t a good deal. I still had to pay 120$ for this perfume.
Tôi chỉ được giảm có 10 phần trăm thôi, đây không hề là một mức giảm tốt. Tôi vẫn phải trả 120$ để mua chai dầu thơm này.
The more products you buy, the higher chance you received better discounts.
Bạn mua càng nhiều sản phầm, cơ hội bạn nhận giảm giá càng cao.
Depending on each shirt you choose, the discounts received will vary.
Tùy vào mỗi chiếc áo bạn chọn, mức giảm giá bạn nhận sẽ khác nhau.
This month, the rate of discounts that customers received may be different as the shop’s service policies have had some new changes.
Tháng này, tỉ lệ mức giảm giá mà khách hàng được nhận sẽ khác vì chính sách dịch vụ của cửa hàng đã có một vài thay đổi mới.
Bài viết discounts received là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: