Từ “trẻ trung” trong tiếng Anh là “youthful,” phiên âm là ˈjuːθfəl, mô tả những đặc điểm và tính cách của người có phẩm chất giống như người trẻ. Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh liên quan đến trẻ trung.
Trẻ trung tiếng Anh là youthful, phiên âm /ˈjuːθfəl/, là tính từ chỉ những người có phẩm chất và tính cách đặc trưng của người trẻ tuổi.
Phụ nữ luôn mong muốn được trẻ trung, năng động, vì vậy để trẻ trung từ ngoại hình đến tâm hồn bạn nên tham gia những hoạt động nhóm.
Dành nhiều thời gian giải trí trong ngày để giúp cân bằng cuộc sống. Đôi khi những áp lực học tập công việc làm cho bản thân trở nên già đi.
Chế độ ăn uống lành mạnh, khoa học, tập thể dục thường xuyên giúp bạn giữ được vóc dáng, sức khỏe.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trẻ trung.
Youth /juːθ/: Tuổi trẻ.
Innocent /ˈɪnəsənt/: Ngây thơ.
Stubborn /ˈstʌbən/: Bướng bỉnh.
Lovely /ˈlʌvli/: Đáng yêu.
Cheerful /ˈtʃɪəfəl/: Vui vẻ.
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/: Ngây ngô.
Youthful /ˈjuːθfəl/: Trẻ trung.
Confident /ˈkonfidənt/: Tự tin.
Gentle /ˈdʒentl/: Nhẹ nhàng.
Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp.
Elegance /ˈeləɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng.
Soothing /ˈsuːðɪŋ/: Dịu dàng.
Mẫu câu nói về sự trẻ trung bằng tiếng Anh.
She has very youthful skin.
Cô có làn da rất trẻ trung.
At the time I admired his youthful enthusiasm.
Lúc đó tôi rất ngưỡng mộ sự nhiệt huyết tuổi trẻ của anh.
Soothing women are always very attractive.
Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn.
Audrey Hepburn has natural grace and elegance.
Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên.
Her voice has just the right mix of maturity and youthfulness.
Giọng nói của cô ấy có sự pha trộn giữa sự trưởng thành và trẻ trung.
Bài viết trẻ trung tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: