Hư hỏng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, “hư hỏng” được nói là kowareta (壊れた). Khái niệm này có thể ám chỉ một vật bị hỏng, hoặc cả những đặc điểm xấu trong tư cách hoặc thói quen của một người.

Hư hỏng tiếng Nhật là kowarreta (壊れた). Hư hỏng có nhiều nghĩa khác nhau như là chỉ một đồ vật gì đó bị hư hại, hay thói hư tật xấu của một người.

Hư hỏng (chỉ đồ vật) là sự phá hoại bề mặt của một vật nào đó mà có thể quan sát được bằng mắt thường.

Một số sự phá hoại kim loại gốc như: tróc, rỗ, biến dạng bề mặt, cong, vênh, cào, xước, nứt bề mặt, dập, lún, xâm thực.

Hư hỏng (chỉ con người) là sống thiếu trách nhiệm với chính bản thân và gia đình, sống không có mục đích, tương lai và chỉ biết tiêu xài hoang phí, hưởng thụ.

Một số từ vựng hư hỏng bằng tiếng Nhật.

Kowareta kabin (壊れた花瓶): Bình hoa bị vỡ.

Kowareta kagu (壊れた家具): Đồ gỗ bị hỏng.

Kowareta sharin (壊れた車輪): Bánh xe bị hỏng.

Kowareta tokei (壊れた時計): Đồng hồ bị hư.

Koware yasui (壊れ易い): Mảnh khảnh, dễ vỡ.

Tamago kowareta (卵壊れた): Trứng vỡ.

Mechamecha ni kowasu (めちゃめちゃに壊す): Đổ bể.

Kowasu (壊す): Làm hư.

Kagada o kowasu (体を壊す): Tổn hại sức khỏe.

Một số câu liên quan đến hư hỏng bằng tiếng Nhật.

この机は壊れています。

Kono tsukue wa kowarete imasu.

Cái bàn này bị hỏng rồi.

雰囲気を壊す。

Funiki o kowasu.

Làm hỏng bầu không khí, làm hỏng tâm trạng.

弟は私のパソコンを壊しました。

Otooto wa watashi no pasokon o kowashimashita.

Em trai tôi đã làm hỏng máy tính của tôi.

そんなに働いてばかりいては体を壊しますよ。

Sonnani hataraite bakari ite wa karada o kowashimasu yo.

Lúc nào cũng làm việc như vậy không tốt cho cơ thể.

Bài viết hư hỏng tiếng Nhật là gì được viết bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339