Gặp gỡ tiếng Anh là gì

“Gặp gỡ” trong tiếng Anh được gọi là “meeting,” phiên âm là ˈmiːtɪŋ. Nó mô tả sự hội ngộ của hai hoặc nhiều người, có thể là ngẫu nhiên hoặc sắp xếp trước. Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh liên quan đến “gặp gỡ.”

Gặp gỡ tiếng Anh là meeting, phiên âm là ˈmiːtɪŋ. Gặp gỡ là một dịp hoặc một kế hoạch khi mọi người đến với nhau để thảo luận về một điều gì đó.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến gặp gỡ.

Rendezvous /’rɔndivu:/: Điểm gặp gỡ.

Rendezvous procedure /’rɔndivu: prə´si:dʒə/: Quy trình gặp gỡ.

Rendezvous trajectory /’rɔndivu: trə´dʒektəri/: Quỹ đạo gặp gỡ.

Encounter group /ɪn’kaʊntər gru:p/: Nhóm gặp gỡ.

Contacts /’kɔntækt/: Cơ hội gặp gỡ.

Cold call /kould kɔ:l/: Cuộc gặp gỡ không hẹn trước.

Business meeting /’biznis ˈmiːtɪŋ/: Cuộc gặp gỡ làm ăn.

Job interviews /dʒɔb ‘intəvju:/: Cuộc gặp gỡ tuyển dụng nhân viên.

Một số mẫu câu tiếng Anh về gặp gỡ.

He intrigued her on their first meeting.

Anh ấy đã hấp dẫn cô ấy trong lần gặp đầu tiên của họ.

Who do you meet for a hundred years?

Người đâu gặp gỡ làm chi, trăm năm biết có duyên gì hay không?

Today I have to go to meet the client at 10am.

Hôm nay tôi phải đi gặp gỡ khách hàng lúc 10 giờ sáng.

We have met before, haven’t we?

Chúng ta đã từng gặp gỡ nhau rồi phải không?

Can I meet your manager?

Tôi có thể gặp giám đốc của bạn không?

Yesterday I met Hoa and talked for a long time.

Hôm qua tôi đã gặp Hoa và trò truyện rất lâu.

Bài viết gặp gỡ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339