Kinh doanh trong tiếng Pháp là gì

Kinh doanh trong tiếng Pháp được gọi là ‘affaire’ (danh từ số nữ là ‘affaires’). Đây là hoạt động kinh doanh, buôn bán, đầu tư của các tổ chức, doanh nghiệp nhà nước hoặc cá nhân, với mục tiêu tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Kinh doanh trong tiếng Pháp là affaire (n.f), là hoạt động kinh doanh, buôn bán, đầu tư, của các tổ chức, doanh nghiệp nhà nước hoặc cá nhân. Với mục đích tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Khi tham gia vào hoạt động kinh doanh chủ đầu tư phải nỗ lực và có kỹ năng quản trị kinh doanh tốt, ngoài ra cần phải có một số vốn nhất định.

Một số từ vựng tiếng Pháp về kinh doanh:

Recruiter (v): Tuyển dụng.

Consommation( f): Sự tiêu thụ.Kinh doanh trong tiếng Pháp là gì

Coût ( m): Giá.

Monnaie ( f): Tiền tệ.

Dette( f): Nợ nần.

Budget (m): Ngân sách.

Dette à court terme: Nợ ngắn hạn.

Être perdu de dettes : Khốn đốn vì nợ.

Être en dette avec + qqu: Mắc nợ ai.

Rembourser une dette: Trả nợ.

Affaire (n.f): Kinh doanh.

Postuler (v): Ứng tuyển vào.

Économiser ( v): Tiết kiệm.

Chômage (n.m): Sự thất nghiệp.

Économie (f): Kinh tế.

Insolvable (a): Không có khả năng chi trả.

Faillite (f): Sự phá sản.

Subvention ( f): Trợ cấp.

Investir (v): Đầu tư.

Inflation ( f): Sự lạm phát.

Intérêt( m): Lợi ích, sự vụ lợi.

Directeur des ressources humaines (DRH): Giám đốc nhân sự.

Rareté ( f): Sự khan hiếm.

Curriculum vitae (CV) (n.m): Sơ yếu lí lịch.

Một số ví dụ về kinh doanh trong tiếng Pháp:

1. Il postule au poste de directeur.

Anh ta ứng tuyển vào vị trí giám đốc.

2. Elle fait des affaires avec ses amis.

Cô ấy kinh doanh cùng những người bạn của cô ấy.

3. Déficit budgétaire de l’État.

Ngân sách nhà nước đang bị thiếu hụt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kinh doanh trong tiếng Pháp là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339