Bún trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, từ để chỉ bún là ‘汤粉’ (tāng fěn). Bún là một loại thực phẩm có dạng sợi tròn, mềm, được tạo thành bằng cách ép sợi và luộc chín trong nước sôi. Đây là một trong những loại thực phẩm phổ biến nhất trên toàn quốc.

Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, bún là thành phần chủ yếu để chế biến nhiều món ăn mà tên món ăn thường có chữ bún ở đầu như bún cá, bún mọc,… cùng nhiều loại bún khác.

Một số từ vựng về bún trong tiếng Trung:

什锦丝汤粉 /shíjǐn sītāngfěn/: Bún thang.

河粉 /héfěn/: Phở.

虾酱豆腐米线 /xiājiàng dòufǔ mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.

顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/: Bún bò Huế.

烤肉粉 /kǎoròu fěn/: Bún thịt nướng.

鱼露米线 /yú lù mǐxiàn/: Bún mắm.

蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.

鱼米线 /yú mǐxiàn/: Bún cá.

烤肉米线 /kǎoròu mǐxiàn/: Bún chả.

螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.

Một số ví dụ về bún trong tiếng Trung:

1. 我饿了, 我们去吃螺丝粉啊。

/wǒ è le , wǒ men qù chī luó sī fěn a./

Em đói rồi, mình đi ăn bún ốc đi.

2.河内的烤肉米线 /非常有名.

/hé nèi de kǎo ròu mǐ xiàn / fēi cháng yǒu míng./

Bún chả ở Hà Nội rất nổi tiếng.

3.鱼米线在哪里最好吃?

/yú mǐ xiàn zài nǎ li zuì hào chī?/

Bún cá ở đâu là ngon nhất?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bún trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339