Đồng phục trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, đồng phục được gọi là 制服 (Zhìfú). Đây là loại trang phục được thiết kế đặc biệt cho một công ty, tổ chức, cơ quan, đoàn thể hoặc trường học cụ thể.

Đồng phục trong tiếng Trung là 制服 /Zhìfú/, đồng phục là kiểu trang phục được may giống nhau với số lượng nhiều cho các thành viên sử dụng trong một thời gian nhất định.

Một số từ vựng về đồng phục trong tiếng Trung:

军人 制服 /ūnrén zhìfú/: Quân phục.

医生 制服 /yīshēng zhìfú/: Đồng phục bác sĩ.

保安 制服 /bǎo’ān zhìfú/: Đồng phục bảo vệ. Đồng phục trong tiếng Trung là gì

护士 制服 /hùshì zhìfú/: Đồng phục y tá.

学生 制服 /Xuéshēng zhìfú/: Đồng phục học sinh.

海军 装 /hǎijūn zhuāng/: Trang phục hải quân.

伞 宾 服 /sǎn bīn fú/: Trang phục lính dù.

警察 制服 /jǐngchá zhìfú/: Đồng phục cảnh sát.

丧服 /sāngfú/: Tang phục.

传统 服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống.

民族 服装 /mínzú fúzhuāng/: Trang phục dân tộc.

Một số ví dụ về đồng phục trong tiếng Trung:

1. 学校的学生制服你留着吗?

/Xuéxiào de xuéshēng zhìfú nǐ hái liúzhe ma?/

Cô còn giữ đồng phục học sinh không?

2. 我从没见过你不穿医生制服。

/Wǒ cóng méi jiànguò nǐ bù chuān yīshēng zhìfú./

Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục bác sĩ.

3. 首先,我不穿警察 制服。

/Shǒuxiān, wǒ bù chuān jǐngchá zhìfú./

Vì một lẽ, tôi không mặc đồng phục cảnh sát.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồng phục trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339