Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

“Máy ảnh” trong tiếng Trung là “照相机” (/zhào xiàng jī/), là một thiết bị được sử dụng để ghi lại hình ảnh dưới dạng tĩnh hoặc dưới dạng loạt hình ảnh chuyển động (gọi là phim hoặc video).

Máy ảnh trong tiếng Trung là 照相机 (zhào xiàng jī), máy ảnh là công cụ giúp ta lưu giữ những khoảnh khắc trong cuộc sống, hình ảnh một phong cảnh hùng vĩ hay khoảnh khắc đáng nhớ.

Một số từ vựng về máy ảnh trong tiếng Trung:

拍照 /pāizhào/: Chụp ảnh.

电池盒 /diàn chí hé/: Hộp pin.

反光镜 /fǎn guāng jìng/: Kính ngắm.

后盖 /hòu gài/: Mặt sau.

胶片室 /jiāo piàn shì/: Ổ phim.

单镜头 /dān jìngtóu/: Ống kính đơn.

滤光镜 /lǜ guāng jìng/: Kính lọc.

反光镜 /fǎn guāng jìng/: Kính ngắm.

快门按钮 /kuài mén ànniǔ/: Nút chụp. Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

散装胶片 /sǎn zhuāng jiāopiàn/: Phim.

Một số ví dụ về máy ảnh trong tiếng Trung:

1. 我是一名专业摄影师。

/Wǒ shì yī míng zhuānyè shèyǐng shī./

Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
2. 这台照相机卖多少钱?

/Zhè tái zhàoxiàngjī mài duōshǎo qián?/

Máy ảnh này được bán với giá bao nhiêu?
3. 照相机是帮助我们捕捉生活瞬间的工具.

/Zhàoxiàngjī shì bāngzhù wǒmen bǔzhuō shēnghuó shùnjiān de gōngjù./

Máy ảnh là công cụ giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc của cuộc sống.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Máy ảnh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339