Bệnh trong tiếng Trung là gì

“Bệnh” trong tiếng Trung là “病” (/bìng/), đề cập đến sự không bình thường trong hoạt động của cơ thể sinh vật, từ nguyên nhân khởi đầu đến hậu quả cuối cùng.

Bệnh trong tiếng Trung là 病 /bìng/ có thể gặp ở người, động vật hay thực vật, là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng.

Một số từ vựng về dầu dừa trong tiếng Trung:

冠狀病毒 /guānzhuàng bìngdú/: Covid–19.

挫伤 /cuòshāng/: Bong gân.

白喉 /báihóu/: Bệnh bạch hầu.

先天病 /xiāntiān bìng/: Bệnh bẩm sinh.

肥胖病 /féipàng bìng/: Bệnh béo phì.

急性病 /jíxìngbìng/: Bệnh cấp tính.

皮肤病 /pífū bìng/: Bệnh ngoài da.

鼠疫 /shǔyì/: Bệnh dịch hạch.

霍乱 /huòluàn/: Bệnh dịch tả.

白内障 /báinèizhàng/: Bệnh đục thủy tinh thể.

Một số ví dụ về bệnh trong tiếng Trung:

1. 该地区突然发生了霍乱。

/Gāi dìqū túrán fāshēngle huòluàn./

Dịch tả bùng phát đột ngột trên địa bàn.

2. 老年白内障。

/Lǎonián báinèizhàng./

Bệnh đục tinh thể tuổi già.

3. 这些病毒被称为冠状病毒,它们是导致非典的罪魁祸首。

/Zhèxiē bìngdú bèi chēng wèi guānzhuàng bìngdú, tāmen shì dǎozhì fēidiǎn de zuìkuí huòshǒu./

Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bệnh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339