Nghịch ngợm trong tiếng Hàn là 버릇없는 (beoreusomneun). Đây là tính từ diễn tả sự phá phách, thường được áp dụng để miêu tả các đứa trẻ không nghe lời, hay có xu hướng phá phách. Đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trẻ em.
Nghịch ngơm tiếng Hàn là 버르없는 (beoreusomneun). Đây là tính từ chỉ sự quậy phá, không nghe lời, thường dùng để nói về những đứa trẻ con bướng bỉnh và hay phá phách.
Một số từ vựng tiếng Hàn về trẻ con.
허풍쟁이 (heophungjaengi): Trẻ hay nói khoác.
행운아 (haengwoona): Trẻ có vận may.
꼬마 (kkoa): Đứa bé.
계집애 (kyejibae): Đứa bé gái.
사내아이 (sanaeai): Cậu bé.
개구쟁이 (gaegujaengi): Cậu bé hay đùa nghịch.
각난아기 (gaknanai): Đứa bé mới sinh.SGV, Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì
정박아 (jeongbaka): Trẻ bị suy nhược về thần kinh.
억린이 (eokrini): Đứa bé.
유아 (yua): Đứa bé chưa đi học.
악동 (akdong): Đứa bé hư hỏng.
울보 (ulbo): Đứa bé hay khóc nhè.
아동 (ahdong): Trẻ em.
아기 (aki): Trẻ thơ.
아가 (aka): Đứa bé còn bú mẹ.
오줌싸개 (ohjumssakae): Đứa bé hay tè dầm.
신체장애자 (sinchejangaeja): Trẻ khuyết tật.
신생아 (shinsaenga): Trẻ mới sinh.
신동 (shindong): Thần đồng.
반항아 (banhanga): Đứa trẻ hay chống đối.
소아 (soah): Thiếu nhi.
선머슴 (seonmeoseum): Cậu bé rất nghịch ngợm.
Bài viết nghịch ngợm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Xe máy trong tiếng Hàn là gì
- Ổ bánh mì tiếng Anh là gì
- Diamond tiếng Việt là gì
- Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc Yutnori
- Trái cây tiếng Hàn là gì
- Tight deadline là gì
- Trục trặc tiếng Nhật là gì
- Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
- Biểu tình tiếng Hàn là gì