Trái cây trong tiếng Hàn là 과일 (gwail). Đây là phần phát triển từ hoa của cây, thường chứa hạt bên trong. Các phần khác của cây thường được gọi là rau.
Trái cây tiếng Hàn là 과일 (gwail). Trái cây là một phần của những loại thực vật có hoa, chuyển hóa từ các mô riêng biệt của hoa, bên trong có chứa hạt. Các bộ phận khác còn lại của cây còn được gọi là rau.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề về trái cây.
사과 (sagwa): Quả táo.
파파야 (papaya): Quả đu đủ.Trái cây tiếng Hàn là gì
바나나 (banana): Quả chuối.
레몬 (lemon): Quả chanh.
멜론 (mellon): Quả dưa.
자몽 (jamong): Quả bưởi.
수박 (subag): Quả dưa hấu.
귤 (gyul): Quả quýt.
포도 (podo): Quả nho.
배 (bae): Quả lê.
딸기 (ttalgi): Dâu tây.
오렌지 (olenji): Quả cam.
석류 (seoglyu): Quả lựu.
구아바 (guaba): Quả ổi.
두리안 (dulian): Quả sầu riêng.
체리 (cheli): Quả anh đào.
Bài viết trái cây tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Tight deadline là gì
- Trục trặc tiếng Nhật là gì
- Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
- Biểu tình tiếng Hàn là gì
- Bấm huyệt tiếng Nhật là gì
- Gantan là gì
- Bệnh tiểu đường tiếng Nhật là gì
- Fan hâm mộ tiếng Nhật là gì
- Quý khách tiếng Nhật là gì