Fan hâm mộ tiếng Nhật là gì

Fan hâm mộ trong tiếng Nhật được gọi là “Fan” (ファン). Đây là tên gọi chung cho một nhóm người có cùng sở thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ và dành những tình cảm nồng nhiệt cho đối tượng mà họ thần tượng.

Fan hâm mộ tiếng Nhật là Fan (ファン), là một nhóm đông người cùng chung một ý thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ, yêu quý và dành những tình cảm nồng nhiệt cho những đối tượng mà họ yêu thích.

Người hâm mộ hay người ái mộ hay còn gọi với cái tên ngắn gọn là fan, fan hâm mộ.

Fan hâm mộ có nhiều lứa tuổi và biểu hiện cũng khác nhau, ví dụ như những fan cuồng tuổi teen, những người hâm mộ có tuổi.

Những biểu hiện về sự hâm mộ dành cho một đối tượng là rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến fan hâm mộ.

歌手 (kashu): Ca sĩ.

アイドル (aidoru): Thần tượng.

俳優 (haiyuu): Diễn viên.

ポップスター (poppu-suta-): Ngôi sao nhạc pop.

有名 (yuumei): Nổi tiếng.

音楽グループ (ongaku-guru-pu): Các nhóm nhạc

.音楽家/ ミュージシャン (ongakuka/ myu-jishan): Nhạc sĩ.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến fan hâm mộ.

その歌手は私のとってのアイドルの一人だ.

sono kashuu wa watashi no aidoru no ichinin da.

Ca sĩ đó là một trong những thần tượng của tôi.

ジャズミュージシャンは聴衆にあるメロディーを演奏した.

jazu myu-jishan ha choushuu ni aru merodi wo ensou shita.

Nghệ sĩ nhạc Jazz đã trình diễn một giai diệu cho khán giả nghe.

その俳優は、悪役を大変魅力的に演じることができる.

sono haiyuu wa akuyaku wo taihen miryoku teki ni enjiru koto ga dekiru.

Anh chàng diễn viên đó có thể diễn vai phản diện một cách rất hấp dẫn.

Bài viết Fan hâm mộ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339