Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì

Xét nghiệm máu trong tiếng Nhật được gọi là Ketsueki kensa (血液検査). Nó là quá trình kiểm tra trên mẫu máu thu được từ tĩnh mạch ở cánh tay để đo lường nồng độ một số chất cụ thể trong máu hoặc đếm số lượng các tế bào máu.

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là Ketsueki kensa (血液検査).

Được thực hiện trên mẫu máu thường được chiết xuất từ tĩnh mạch trong cánh tay bằng cách sử dụng kim tiêm dưới da hoặc thông qua lấy máu đầu ngón tay.

Xét nghiệm máu thường được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe.

Xét nghiệm máu có thể được thực hiện để tìm các dấu hiệu bệnh hoặc các tác nhân gây bệnh.

Kiểm tra kháng thể hoặc các dấu hiệu của khối u hoặc để đánh giá hiệu quả của các phương pháp điều trị.

Xét nghiệm máu cũng được sử dụng trong kiểm tra ma túy để phát hiện lạm dụng thuốc.

Xét nghiệm máu có hai loại.

Xét nghiệm công thức máu toàn phần (CBC).

Hay còn gọi là xét nghiệm máu tổng quát có thể giúp phát hiện các bệnh về máu và các rối loạn, chẳng hạn như thiếu máu, nhiễm trùng, vấn đề đông máu, ung thư máu và rối loạn hệ miễn dịch.

Xét nghiệm này đo lường nhiều phần khác nhau của máu.

Xét nghiệm sinh hóa máu.

Bao gồm xét nghiệm đường huyết, canxi và điện giải, cũng như xét nghiệm máu để đo chức năng thận.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến xét nghiệm máu.

血液 (ketsueki): Máu.

赤血球 (sekkekkyuu): Hồng cầu.

白血球 (hakkekkyuu): Bạch cầu.

血圧 (ketsuatsu): Huyết áp.

ミリメートルエイチジー (mirime-torueichiji): MmHg.

注射 (chuusha): Tiêm.

はり (hari): Cây kim.

ウイルス感染 (uirusu kansen): Nhiễm virus.

悪性腫瘍 (kusei shuyou): U ác tính.

良性腫瘍 (ryousei shuyou): U lành tính.

Bài viết Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339