Nhân vật tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, “nhân vật” được gọi là “figure”, với cách phát âm là ˈfɪɡ.ər. Nhân vật là người trong một câu chuyện, có thể là hoàn toàn hư cấu hoặc dựa trên một người thực được tác giả mô tả trong tác phẩm văn học.

Nhân vật tiếng Anh là figure, phiên âm là ˈfɪɡ.ər, nhân vật không chỉ có vai trò phản ánh thực tiễn xã hội mà còn góp phần cải tạo ý thức xã hội, khiến người đọc sẽ được thanh lọc khi tiếp cận tác phẩm văn học, phim ảnh.

Từ vựng tiếng Anh về nhân vật hoạt hình.

King /kɪŋ/: Vua.

SGV, Nhân vật tiếng Anh là gìPrince /prɪns/: Hoàng tử.

Queen /kwiːn/: Hoàng hậu.

Knight /naɪt/: Hiệp sĩ.

Castle /ˈkɑːsl/: Lâu đài.

Princess /ˈprɪnsəs/: Công chúa.

Villain /ˈvɪl.ən/: Nhân vật phản diện.

Protagonist /prəˈtæɡ.ən.ɪst/: Nhân vật chính.

Main character /meɪn ˈkær.ək.tər/: Nhân vật chính diện.

Supporting character /səˈpɔː.tɪŋ ˈkær.ək.tər/: Nhân vật phụ.

Mẫu câu tiếng Anh về tính chất nhân vật văn học.

Characters reflect society, era, history.

Nhân vật phản ánh xã hội, thời đại, lịch sử.

Literary character embodies a philosophy of life.

Nhân vật văn học thể hiện một triết lý sống.

Literary character represents a human state.

Nhân vật văn học thể hiện một trạng thái nhân sinh.

Bài viết nhân vật tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339