Diamond trong tiếng Việt có nghĩa là Kim cương, là loại đá quý được tạo thành từ carbon kết tinh, có đặc tính vô cùng cứng và nổi tiếng trên khắp trái đất. Kim cương được áp dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng của công nghiệp.
Diamond tiếng Việt có nghĩa là Kim cương, là loại khoáng sản với những tính chất vật lý hoàn hảo, có độ cứng rất cao và khả năng khúc xạ cực tốt được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp.
Kim cương gắn liền với sức khỏe, đại diện cho cuộc sống lâu dài và sức khỏe tim mạch.
Kim cương cũng là viên đá đánh dấu kỷ niệm 60 năm ngày kết hôn và là viên đá sinh vào tháng 4.
Người ta tin rằng những viên kim cương đầu tiên được phát hiện ở Ấn Độ, ít nhất là 3000 năm trước, nhưng nhiều khả năng là lâu hơn 6000 năm trước.
Ở Ấn Độ cổ đại, người ta xem kim cương là biểu tượng tôn giáo.
Kim cương luôn được sử dụng để khắc các công cụ vì độ cứng của chúng. Kim cương đã được tìm thấy trên khắp thế giới ở tất cả các châu lục.
Vào năm 600 sau Công Nguyên, kim cương được tìm thấy ở Borneo, một hòn đảo nằm ở phía bắc Australia.
Vào những năm 1700, Brazil là một nguồn cung cấp kim cương phong phú. Năm 1800, Nam Phi được biết đến với nguồn cung kim cương lớn của họ.
Năm 1970, Úc đã là một nguồn cung cấp đá quý lớn.
Là khoáng chất cứng nhất tồn tại, kim cương được đánh giá cao về vẻ đẹp và khả năng phản chiếu ánh sáng một cách cực kỳ chói mắt.
Kim cương thể hiện một lượng lớn độ sáng và lửa, có nghĩa là chúng lấp lánh rất nhiều và luôn giữ được vẻ ngoài như mới đánh bóng.
Ở dạng tự nhiên nhất, kim cương rất trong, nhưng do tạp chất của các nguyên tố nhẹ, chẳng hạn như nitơ, kim cương cũng có thể được tìm thấy với các màu như cam, lục, lam, hồng, đen, vàng, cam, lục, đỏ và nâu.
Công dụng của Kim cương:
Năng lượng chữa bệnh vật lý kim cương.
Năng lượng chữa lành cảm xúc kim cương.
Kim cương chữa bệnh và cân bằng năng lượng.
Năng lượng tâm linh kim cương.
Năng lượng màu kim cương.
Thiền với kim cương.
Bói toán kim cương.
Bài viết Diamond tiếng Việt là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc Yutnori
- Trái cây tiếng Hàn là gì
- Tight deadline là gì
- Trục trặc tiếng Nhật là gì
- Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
- Biểu tình tiếng Hàn là gì
- Bấm huyệt tiếng Nhật là gì
- Gantan là gì
- Bệnh tiểu đường tiếng Nhật là gì