Bột năng tiếng Hàn là gì

Bột năng trong tiếng Hàn là “녹말가루” (nokmalgaru). Đây là loại bột được sản xuất từ khoai mì thông qua nhiều bước tiến trình bao gồm mài, lọc nước và thu thập phần bột kết tinh, sau đó bột này được phơi khô và xay nhuyễn để tạo thành loại bột năng trắng mịn.

Bột năng tiếng Hàn là 녹말가루 (nokmalgaru). Bột năng được biết đến là loại bột khá thông dụng được sử dụng rất nhiều công thức nấu ăn hay làm bánh, loại bột này có khả năng tạo nên độ đặc sánh cho món ăn mà không làm thay đổi hương vị món ăn.

Một số từ vựng về các loại bột.

옥수수가루 (oksusugaru): Bột bắp.

찹쌀가루 (chapssalgaru): Bột nếp.

쌀가루 (ssalgaru): Bột gạo.

감자전분 (gamjajeonbun): Bột khoai tây.

참기름 (chamgireum): Bột ngọt.

밀가루 반죽 (milgaru banjuk): Bột nhào.

밀가루 (milgaru): Bột mì.

베이킹파우더 (beikhingphaoteo): Bột nở.

상질 밀가루 (sangjil milgaru): Bột bánh bông lan.

듀럼가루 (tyureomgaru): Bột durum.

메밀가루 (memilgaru): Bột kiều mạch.

귀리 가루 (guyri garu): Bột yến mạch.

일명 밀가루 (ilmyeong milgaru): Bột mỳ đa dụng.

페이스트리용 밀가루 (pheiseutheuriyong milgaru): Bột mì số 8.

제빵용 밀가루 (jebbangyong milgaru): Bột mì số 11 và số 13.

Bài viết bột năng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339