Xe máy trong tiếng Hàn là (otobai). Đó là loại xe cơ giới có hai hoặc ba bánh, được di chuyển bằng động cơ được gắn trên xe. Xe máy là một phương tiện di chuyển rất phổ biến ngày nay.
Xe máy trong tiếng Hàn là 오토바이 (otobai). Xe máy là phương tiện di chuyển rất phổ biến hiện nay. Xe máy là xe cơ giới hai hoặc ba bánh theo chiều trước – sau và di chuyển bằng động cơ gắn trên nó. Thông thường, người lái xe điều khiển xe bằng tay lái nối liền với trục bánh trước.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xe máy:
자동차 (Jadongcha): Ô tô
자전거 (Jajeongeo): Xe đạp
헬멧 (Helmes): Mũ bảo hiểm
바퀴 (Helmes): Bánh xe
경적 (Gyeongjeog): Còi xeXe máy trong tiếng Hàn là gì, sgv
받침다리 (Badchimdali): Chân chống
브레이크 (Beuleikeu): Phanh xe
엔진 (Enjin): Động cơ
신호등 (Sinhodeung): Đèn giao thông
교통 경찰 (Gyotong gyeongchal): Cảnh sát giao thông
사거리 (Sageoli): Ngã tư
배기구 (Baegigu): Ống bô
방향 지시등 (Banghyang jisideung): Đèn xi nhanh
번호판 (Beonhopan): Biển số xe
사이드 미러 (Saideu mileo): Gương chiếu hậu
운전 면허증 (Unjeongmyeonhojung): Bằng lái xe.
Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến xe máy:
나는 빠른 속도로 오토바이를 몰 때 스릴을 느낀다.
Naneun ppaleun sogdolo otobaileul mol ttae seulil-eul neukkinda.
Tôi có được cảm giác mạnh khi lái môtô với tốc độ cao.
오토바이를 탈 때는 헬멧을 써야 한다.
Otobaileul tal ttaeneun helmes-eul sseoya handa.
Khi đi xe máy phải đội nón bảo hiểm.
오토바이를 구매하려고 하는데요.
Otobaileul gumaehalyeogo haneundeyo.
Tôi định mua xe máy.
오토바이가 눈 깜짝할 사이에 홱 지나갔다.
Otobaiga nun kkamjjaghal saie hwaeg jinagassda.
Chiếc xe máy chạy vụt qua trong nháy mắt.
Bài viết xe máy trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Ổ bánh mì tiếng Anh là gì
- Diamond tiếng Việt là gì
- Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc Yutnori
- Trái cây tiếng Hàn là gì
- Tight deadline là gì
- Trục trặc tiếng Nhật là gì
- Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
- Biểu tình tiếng Hàn là gì
- Bấm huyệt tiếng Nhật là gì