Mắt kính trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, từ để chỉ mắt kính là ‘眼镜’ (Yǎnjìng). Mắt kính là một sản phẩm gồm các thấu kính thủy tinh được đặt trong khung làm bằng nhựa cứng, được đeo trước mắt, thường có một cầu nối qua mũi và hai cánh nhựa đặt vào hai tai.

Mắt kính trong tiếng Trung là 眼镜 (Yǎnjìng), mắt kính hay còn gọi là kính đeo mắt là một vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng.

Một số từ vựng về mắt kính trong tiếng Trung:

视力表 /shìlì biǎo/: Bảng đo thị lực.

眼睛 /yǎnjing/: Mắt.

配镜 /pèi jìng/: Cắt kính.

镜架 /jìng jià/: Gọng kính.

墨镜 /mòjìng/: Kính râm.

戴 /dài/: Đeo.

近视 /Jìnshì/: Cận thị.

眼药水 /yǎn yàoshuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.

镜片 /jìngpiàn/: Tròng kính.

防辐射 /Fáng fúshè/: Chống bức xạ.

Một số ví dụ về mắt kính trong tiếng Trung:

1. 我这副眼镜花了800元钱。

/Wǒ zhè fù yǎnjìng huā le bā bǎi yuán qián./

Chiếc kính này của tôi giá 800 tệ.

2. 眼镜掉在地上,摔坏了。

/Yǎnjìng diào zài dìshàng, shuāi huài le./

Mắt kính rơi xuống đất vỡ rồi.

3. 他很小就戴上了眼镜。

/Tā hěn xiǎo jiù dài shàng le yǎnjìng./

Nó từ nhỏ đã đeo kính.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mắt kính trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339