Vay tiền trong tiếng Trung là gì

Ở tiếng Trung, việc vay tiền được gọi là ‘借款’ (jièkuǎn). Trong lĩnh vực tài chính, việc vay tiền là quá trình một cá nhân, tổ chức hoặc thực thể cung cấp tiền cho một cá nhân, tổ chức hoặc thực thể khác để mượn.

Vay tiền trong tiếng Trung là 借款 /jièkuǎn/. Khoản vay không kỳ hạn là một hình thức cho vay ngắn hạn.

Một số ví dụ tiếng Trung về vay tiền:

人民币元 /rénmínbì yuán/ : Nhân dân tệ.

越南盾 /yuènándùn / : Việt Nam đồng.

借款 /jièkuǎn/: Vay tiền.

现金 /zhīpiào/: Tiền mặt.

付款单 /fùkuǎn dān/: Giấy nộp tiền.

存折 /cúnzhé/: Sổ tiết kiệm.

银行转帐 /yínháng zhuǎnzhàng/: Chuyển khoảng ngân hàng.

安全信托柜 /ānquán xìntuō guì/: Két sắt.

自动提款机 /zìdòng tí kuǎn jī/: Máy ATM.

借款人 /jièkuǎn rén/: Người vay tiền.

Một số ví dụ về vay tiền trong tiếng Trung:

1. 现在贷款买车的人越来越多了。

/xiànzài dàikuǎn mǎi chē de rén yuè lái yuè duō le/

Bây giờ người vay tiền mua xe ngày càng nhiều.

2. 上个月,你从我这里借了两百五十块钱。

shàng ge yuè, nǐ cóng wǒ zhèlǐ jiè le liǎngbǎi wǔshí kuài qián.

Tháng trước bạn vay tôi 250 tệ.

3. 你什么时候挣够了钱,什么时候再买汽车。

/nǐ shénme shíhòu zhēng gòu le qián, shénme shíhòu zài mǎi qìchē/

Lúc nào kiếm đủ tiền, lúc đó hãy mua xe.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Vay tiền trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339