Ban công tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, từ để chỉ ban công là ‘阳台’ (yángtái). Ban công là một phần kiến trúc trong ngôi nhà hoặc tòa nhà, là không gian nằm ngang, thường được xây ra và kết nối với một bức tường trước một cửa ra vào và thường được trang bị lan can để đảm bảo an toàn.

Ban công tiếng Trung là 阳台 /yángtái/. Ban công thông thường được xây từ tầng hai trở lên.

Một số tự vựng về ban công trong tiếng Trung:

壁画 /bìhuà/: Tranh tường.

屏风 /píngfēng/: Bức bình phong.

走廊 /zǒuláng/: Hành lang.

阳台 /yángtái/: Ban công.Ban công tiếng Trung là gì

花园 /huāyuán/: Hoa viên.

院子 /yuànzi/: Sân.

阁楼 /gélóu/: Tầng gác.

地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm.

墙饰 /qiáng shì/: Trang trí tường.

室内装饰 /shìnèi zhuāngshì/: Trang trí nội thất.

屋顶花园 /wūdǐng huāyuán/: Vườn hoa trên sân thượng.

Một số ví dụ tiếng Trung về ban công:

1. 他的院子不是很大,但他仍然可以拥有一个小花园。

/tā de yuàn zi bú shì hěn dà, dàn tā réngrán kěyǐ yǒngyǒu yígè xiǎo huāyuán./

Sân của anh ấy không lớn lắm, nhưng anh ấy vẫn có thể có một khu vườn nhỏ.

2. 我去阳台欣赏风景。

/wǒ qù yángtái xīnshǎng fēngjǐng./

Tôi ra ban công ngắm cảnh đây.

3. 我们有一个大院子供孩子们玩耍。

/wǒmen yǒu yígè dà yuànzi gōng háizimen wánshuǎ./

Chúng tôi có một sân rộng cho lũ trẻ chơi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Ban công tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339