Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì

Ở tiếng Trung, từ để chỉ kính áp tròng là ‘隐形眼镜’ (Yǐnxíng yǎnjìng). Kính áp tròng là một loại kính tiếp xúc trực tiếp với giác mạc, có hình dạng lõm, độ cong phù hợp với bề mặt của giác mạc và không cần gọng đỡ.

Kính áp tròng trong tiếng Trung là 隐形眼镜 (Yǐnxíng yǎnjìng), kính áp tròng là một thấu kinh mỏng, dẹp, được làm từ chất dẻo đặc biệt.

Được đặt trực tiếp lên mắt, giúp mắt cận nhìn rõ hơn, mang tính thẩm mỹ cao.

Một số từ vựng về kính áp tròng trong tiếng Trung:

眼药水 /yǎn yàoshuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.

清洗液 /Qīngxǐ yè/: Nước rửa kính áp tròng.

镜片 /jìngpiàn/: Mắt kính, tròng kính.Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì

视力表 /shìlì biǎo/: Bảng kiểm tra thị lực.

眼睛 /Yǎnjīng/: Mắt.

干净 /gānjìng/: Sạch sẽ.

镜子 /jìngzi/: Cái gương.

近视眼 /Jìnshì yǎn/: Cận thị.

乱视眼 /Luàn shì yǎn/: Loạn thị.

红眼病 /Hóngyǎnbìng/: Bệnh đau mắt đỏ.

Một số ví dụ về kính áp tròng trong tiếng Trung:

1. 我经常买隐形眼镜.

/Wǒ jīngcháng mǎi yǐnxíng yǎnjìng./

Tôi thường xuyên mua kính áp tròng.

2. 你平时戴隐形眼镜吗?

/Nǐ píngshí dài yǐnxíng yǎnjìng ma?/

Bạn bình thường có hay đeo kính áp tròng không?

3. 隐形眼镜是紧贴角膜的眼镜.

/Yǐnxíng yǎnjìng shì jǐn tiē jiǎomó de yǎnjìng./

Kính áp tròng là loại kính ôm sát vào giác mạc.

Bài viết được soạn thảo bỏi canhosunwahpearl.edu.vn – Kính áp tròng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339