Giám khảo tiếng Hàn là gì

Từ ‘giám khảo’ trong tiếng Hàn là ‘시험관’ (siheomgwan). Giám khảo là những người đóng vai trò quyết định trong cuộc thi, dựa vào chuyên môn của họ để ra những quyết định công bằng và xác đáng.

Giám khảo tiếng Hàn là 심사위원 (simsawiwon). Trong bất cứ cuộc thi nào cũng không thể thiếu một thành phần quan trọng, đó là ban giám khảo.

Những người giám khảo thường là những người có uy tín ở lĩnh vực mà mình làm việc để có thể đưa ra các nhận định về phần thi của thí sinh được chính xác nhất.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.

giám khảo tiếng hàn, cuộc thi, chuyên môn경연대회 (gyeong-yeondaehoe): Cuộc thi.

입학시험 (ibhagsiheom): Cuộc thi tuyển sinh.

대결 (daegyeol): Cuộc thi đấu.

시험관 (siheomgwan): Giám thị.

검사관 (geomsagwan): Thanh tra, giám khảo.

채점하다 (chaejeomhada): Chấm điểm.

후보자 (huboja): Thí sinh.

합격하다 (habgyeog): Thi đỗ.

시험에 떨어지다 (siheom-e tteol-eojida): Thi trượt.

우열을 다투다 (uyeol-eul datuda): Tranh giành cao thấp.

살피다 (salpida): Soi xét, nhận xét.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.

심사 위원들로부터 최고 등급을 받다.

Simsa wiwondeullobuteo choego deung-geub-eul badda.

Tôi nhận được hạng cao nhất từ ban giám khảo.

심사 위원들은 이 그림을 마음에 들지 않다.

Simsa wiwondeul-eun i geulim-eul ma-eum-e deulji anhda.

Ban giám khảo không hài lòng về bức tranh này.

심사 위원은 우리의 노래 실력을 강평했다.

Simsa wiwon-eun uliui nolae sillyeog-eul gangpyeonghaessda.

Các giám khảo đã đưa ra lời nhận xét phê bình về kỹ năng hát của chúng tôi.

Đội ngũ canhosunwahpearl.edu.vn biên soạn giám khảo tiếng Hàn là gì

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339