Ánh nắng trong tiếng Nhật

Từ ‘ánh nắng’ trong tiếng Nhật được gọi là ‘nikkō’ (日光). Ánh nắng chính là nguồn sáng tỏ rạng mọi vật, cung cấp năng lượng để duy trì và thúc đẩy sự phát triển của chúng.

Ánh nắng trong tiếng Nhật là nikkō (日光). Nhờ vào ánh nắng mà vạn vật được soi sáng, được cung cấp năng lượng để tồn tại và phát triển.

Một số mẫu câu sử dụng từ ánh nắng bằng tiếng Nhật.

屋根は日光の下で明るく輝いていました。

Yane wa nikkō no shita de akaruku kagayaite imashita.

Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng.

きらめく日光でいっぱいです。SGV, Ánh nắng trong tiếng Nhật

Kirameku nikkō de ippaidesu.

Ngoài kia tràn ngập ánh nắng lung linh.

あなたが日光にさらされているときは日焼け止めを使用してください。

Anata ga nikkō ni sarasa rete iru toki wa hiyakedome o shiyō shite kudasai.

Dùng mỹ phẩm chống nắng khi bạn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

朝の日光は健康にとても良いです。

Asa no nikkō wa kenkō ni totemo yoidesu.

Ánh nắng vào buổi sáng rất tốt cho sức khỏe.

太陽が照らさなかった場合、日光がない可能性があります。

Taiyō ga terasanakatta baai, nikkō ga nai kanōsei ga arimasu.

Nếu mặt trời chẳng chiếu sáng thì không thể có ánh nắng.

夏になると日差しが強くなる。

Natsu ni naru to hizashi ga tsuyoku naru.

Vào mùa hè ánh nắng mặt trời trở nên gay gắt.

Một số cụm từ liên quan đến ánh nắng bằng tiếng Nhật.

Ake (明け): Ánh nắng ban ngày.

Hizashi ga takusan arimasu (日差しがたくさんあります): Có nhiều ánh nắng.

Nikkō no shita de (日光の下で): Dưới ánh nắng.

Nikkō ga nai (日光がない): Không có ánh nắng.

Hizashi no yō ni (日差しのように): Như ánh nắng.

Bài viết ánh nắng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339