Cháo trong tiếng Trung là gì

“Cháo” trong tiếng Trung gọi là “粥 /zhōu/,” là một món ăn phổ biến không chỉ tại Việt Nam mà còn trong cả khu vực Đông Nam Á. Nguyên liệu chính của cháo thường là gạo, được nấu thành món ăn mềm.

Cháo trong tiếng Trung là 粥 /zhōu/, cháo là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu. Tùy thuộc vào khẩu vị và sở thích của mỗi người mà thêm các nguyên liệu như thịt, cá, trứng.

Một số từ vựng về cháo trong tiếng Trung:

鸡粥 /jī zhōu/: Cháo gà.

鱼生粥 /yú shēng zhōu/: Cháo cá.

猪血粥 /zhū xiě zhōu/: Cháo huyết.

绿豆粥 /lǜdòu zhōu/: Cháo đậu xanh.

及第粥 /jídì zhōu/: Cháo lòng.

艇仔粥 /tǐngzǎi zhōu/: Cháo hải sản.

白粥: /báizhōu/: Cháo trắng.

皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/: Cháo trắng nấu với hột vịt bách thảo cùng thịt nạc.

酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/: Súp bún tàu nấu với cải chua.

鱼丸汤 /yúwán tāng/: Súp cá viên.

Một số ví dụ về cháo trong tiếng Trung:

1.你病了, 应该喝白粥。

/Nǐ bìngle, yīnggāi hē báizhōu./

Cậu bị bệnh rồi, nên ăn cháo trắng.

2.我最喜欢的是我妈妈煮的鱼生粥。

/wǒ zuì xǐ huan de shì wǒ mā mā zhǔ de yú shēng zhōu./

Tôi thích nhất là cháo cá mẹ của tôi nấu.

3.那里绿豆粥既好吃又便宜。

/nà lǐ lǜ dòu zhōu jì hào chī yòu pián yi./

Cháo đậu xanh chỗ kia vừa ngon vừa rẻ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cháo trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339