Cẩn thận tiếng Nhật là gì

Cẩn thận trong tiếng Nhật là teinei (丁寧) biểu thị tính chu đáo, tỉ mỉ, ít xảy ra sai sót. Người có tính chu đáo này thường có khả năng hoàn thành công việc một cách cẩn thận và đảm bảo rằng công việc được thực hiện một cách chính xác và tỉ mỉ.

Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ nói về sự chu đáo, tỉ mỉ trong công việc, tùy theo ngữ cảnh từ này còn được dịch như lịch sự, chỉnh chu.

Một số từ liên quan đến cẩn thận trong tiếng Nhật.

きちょうめん (几帳面): Cẩn thận.

きをつける (気を付ける): Thận trọng.

こまかい (細かい): Tỉ mỉ.

ちゅういぶかい (注意深い): Cẩn thận.

ねんいり (念入り): Chu đáo.SGV.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến cẩn thận.

彼は丁寧な仕事をする人です。

Kare wa teinei shigoto wo suru hito desu.

Anh ấy là một người làm công việc cẩn thận.

父は女性に対して丁寧だ。

Chichi wa josei ni taishite teinei da.

Bố là một người lịch sự đối với phụ nữ.

丁寧に作業してください。

Teinei ni sagyou shitekudasai.

Hãy làm việc cẩn thận.

先生の説明は丁寧です。

Sensei no setsumei wa teinei desu.

Bài giảng của thầy rất tỉ mỉ.

お寺にいくの時、丁寧な服を着るほうが良いです。

Otera ni ikuno toki, teineina fuku wo kuru houga ii desu.

Khi đến chùa thì mặc đồ lịch sự sẽ tốt hơn.

Bài viết cẩn thận tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339