Cầu thủ bóng đá tiếng Nhật là gì

Cầu thủ bóng đá tiếng Nhật được gọi là “サッカー選手” (sakkaasenshu). Cầu thủ bóng đá là những người tham gia vào môn thể thao bóng đá, và công việc chính của họ là thi đấu và đá bóng.

Cầu thủ bóng đá tiếng Nhật là サッカー選手 /sakkaasenshu/. Cầu thủ bóng đá là một vận động viên thể thao chơi đá bóng. Và các loại hình đá bóng như bóng đá sân cỏ chuyên nghiệp, Futsal, bóng đá bãi biển, bóng đá mini, bóng đá đường phố.

Một số từ vựng tiếng Nhật về cầu thủ bóng đá:

ミッドフィルダー /middofirudaa/: Tiền vệ.

フォワード /fowaado/: Tiền đạo.

ディフェンダー /difendaa/: Hậu vệ.

キャプテン /kyaputen/: Đội trưởng.

サッカー選手 /sakkaasenshu/: Cầu thủ bóng đá.

ゴールキーパー /goorukiipaa/: Thủ môn.

フィールド /fiirudo/: Sân bóng.

コーチ /koochi/: Huấn luyện viên.

中央ディフェンダー /chūō difendā/: Trung vệ.

チャンピオン /chanpion/: Vô địch.

審判役 /shinpanyaku/: Trọng tài.

ゴール /gooru/: Khung thành.

シュートく /shūto ku/: Sút bóng.

サッカーの試合 /sakkā no shiai/: Trận bóng đá.

決定戦 /ketteisen/: Trận chung kết.

Một số mẫu câu về cầu thủ đá bóng tiếng Nhật:

1. サッカー選手はゴールに向かってストライキをしました.

/Sakkā senshu wa gōru ni mukatte sutoraiki o shimashita/.

Các cầu thủ bóng đá đã tấn công về phía khung thành.

2. サッカー選手はプロのファウルを犯した.

/Sakkā senshu wa puro no fauru o okashita/.

Cầu thủ bóng đá đã phạm lỗi chuyên môn.

3. ベトナムが第31回東南アジア競技大会のタイトルを獲得するのを助けるために向かったプレーヤー番号17.

/Betonamu ga dai 31-kai Tōnan’ajia kyōgi taikai no taitoru o kakutoku suru no o tasukeru tame ni mukatta purēyā bangō 17/.

Cầu thủ số 17 đánh đầu giúp Việt Nam giành chức vô địch Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 31.

4. サッカー選手としての彼の大きな資産は、彼の穏やかで冷静な態度でした.

/Sakkā senshu to shite no kare no ōkina shisan wa, kare no odayakade reiseina taidodeshita/.

Tài sản lớn của anh ấy khi còn là một cầu thủ bóng đá là thái độ bình tĩnh và điềm đạm.

Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – cầu thủ bóng đá tiếng Nhật là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339