Facebook tiếng Hàn là gì

Facebook trong tiếng Hàn là “페이스북” (peiseubug). Đó là một trang web mạng xã hội trực tuyến, nơi mọi người có thể tạo hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin như ảnh và trạng thái về bản thân, và tương tác với thông tin mà người khác đăng tải.

Facebook tiếng Hàn là 페이스북 /peiseubug/. Facebook là một trang web cho phép người dùng, những người đăng ký hồ sơ miễn phí, kết nối trực tuyến với bạn bè, đồng nghiệp hoặc những người họ không biết.

Nó cho phép người dùng chia sẻ hình ảnh, nhạc, video và bài báo cũng như suy nghĩ và quan điểm của riêng họ với bất kỳ người nào họ thích.

Một số từ vựng tiếng Hàn về Facebook:

이모티콘 /imotikon/: Biểu tượng cảm xúc.

좋아요 /johahada/ : Thích.

최고예요 /choegoyeyo/: Yêu thích.

힘내요 /himnaeyo/: Thương thương.

웃겨요 /usgyeoyo/: Haha.

멋져요 /meosjyeoyo/: Wow.

슬퍼요 /seulpeoyo/: Buồn.

화나요 / hwanayo/: Phẫn nộ.

페이스북 /peiseubug/: Facebook.

그룹 /geulub/: Nhóm.

게시물 /gesimul/: Bài viết.

태그하다 /taegeuhada/: Tag.

프로필 /peulopil/: Hồ sơ.

댓글 /daesgeul/: Bình luận.

메시지 /mesiji/: Tin nhắn.

스토리에 추가 /seutolie chuga/: Thêm vào story.

라이브 방송 /raibeu bangsong): Phát trực tiếp.

뉴스피드 /nyuseupideu/: New feed.

공유하다 /gongyuhada/: Chia sẻ.

답글을 남기다 /dabgeuleul namgida/: Trả lời comment.

게시하다 /gesihada/: Đăng bài.

친구 추가 /chingu chuga/: Thêm bạn bè.

팔로우 /pallou/: Theo dõi.

친구 요청 /chinguyojeong/: Yêu cầu kết bạn.

알 수도 있는 사람 /al sudo issneun salam/: Những người bạn có thể biết.

Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – facebook tiếng Hàn là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339