Các loại hoa trong tiếng Hàn

Hoa trong tiếng Hàn là “꽃” (kkoch). Hoa là một bộ phận của cây thường có màu sắc rực rỡ, nở ở cuối thân và thường chứa hạt phấn để thực hiện quá trình thụ phấn và thụ tinh giữa các cây khác nhau.

Hoa trong tiếng Hàn là 꽃 /kkoch/. Hoa là phần của cây thường có màu sắc rực rỡ và có mùi dễ chịu, hoặc loại cây tạo ra những thứ như hoa dại, bó hoa, hoa khô.

Hoa là bộ phận mang hạt của thực vật, bao gồm các cơ quan sinh sản nhị hoa và lá noãn thường được bao quanh bởi một tràng hoa màu rực rỡ và một đài hoa màu xanh lục.

Một số từ vựng về các loại hoa trong tiếng Hàn:

장미꽃 /jangmikkoch/: Hoa hồng.

민들레 /mindeulle/: Bồ công anh.

백합 /baeghab/: Hoa loa kèn.

튤립 /tyullib/: Tu líp.

꽃 /kkoch/: Hoa.

해바라기 /haebalagi/: Hướng dương.

국화 /gukhwa/: Hoa cúc.

야생화 /yasaenghwa/: Hoa dại.

채송화 /chaesonghwa/: Hoa mười giờ.

라벤더 /labendeo/: Hoa oải hương.

월하향 /wolhahyang/: Hoa huệ.

무궁화 /mugunghwa/: Hoa dâm bụt.

연꽃 /yeonkkoch/: Hoa sen.

나팔꽃 /napalkkoch/: Hoa loa kèn.

꽃다발 /kkochdabal/: Bó hoa.

벚꽃 /beojkkoch/: Hoa anh đào.

매화 /maehwa/: Hoa mai.

난초 /nancho/: Phong lan.

Một số mẫu câu ví dụ về các loại hoa trong tiếng Hàn:

1. 인생은 사랑이 꿀인 꽃.

/insaengeun salangi kkulin kkoch/.

Cuộc sống là một bông hoa mà tình yêu là mật ong.

2. 꽃은 상당히 복잡한 구조를 가지고 있습니다.

/kkocheun sangdanghi bogjabhan gujoleul gajigo issseubnida/.

Hoa có cấu tạo khá phức tạp.

3. 대부분의 과일 나무는 봄에 꽃을 피웁니다.

/daebubunui gwail namuneun bome kkoch-eul piubnida/.

Hầu hết các loại cây ăn quả ra hoa vào mùa xuân.

4. 꿀벌은 꽃에서 꽃으로 가고 있습니다.

/kkulbeoleun kkocheseo kkoch-eulo gago issseubnida/.

Ong đang đi từ hoa này sang hoa khác.

5. 플라워 쇼는 우리 마을에서 매년 열리는 행사입니다.

/peullawo syoneun uli ma-eul-eseo maenyeon yeollineun haengsaibnida/.

Buổi trình diễn hoa là một sự kiện thường niên ở thị trấn của chúng tôi.

Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – các loại hoa trong tiếng Hàn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339