Sách trong tiếng Trung nghĩa là gì

Sách trong tiếng Trung là 书 /shū/, chúng là tập hợp các trang giấy có chứa chữ viết hoặc hình ảnh, được tạo ra bằng cách viết tay hoặc in ấn. Chúng đại diện cho một kho tàng tri thức vô tận và đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của con người.

Sách trong tiếng trung nghĩa là 书 /shū/. Là nơi chứa đựng kiến thức về nhiều ngành nghề, kinh nghiệm sống, những vấn đề xã hội hay những cảm xúc của tác giả muốn truyền tải đến người đọc.

Một số từ vựng về sách trong tiếng Trung:

教科书 /jiàokēshū/: Sách giáo khoa.

科技书籍 /kējìshūjí/: Sách khoa học kĩ thuật.

历书 /lìshū/: Sách lịch.

新书样本 /xīnshūyàngběn/: Sách mẫu.

艺术书籍 /yìshùshūjí/: Sách nghệ thuật.

语法书 /yǔfǎshū/: Sách ngữ pháp.

有声读物 /yǒushēngdúwù/: Sách nói.

农业书籍 /nóngyèshūjí/: Sách nông nghiệp.

普及版 /pǔjí bǎn/: Sách phổ cập.

珍本 /zhēnběn/: Sách quý.

参考书籍 /cānkǎoshūjí/: Sách tham khảo.

宗教书籍 /zōngjiāoshūjí/: Sách tôn giáo.

Một số ví dụ về sách trong tiếng Trung:

1. 教科书是教育和培训部出版的书籍。

/Jiàokēshū shì jiàoyù hé péixùn bù chūbǎn de shūjí./

Sách giáo khoa là loại sách do bộ giáo dục và đào tạo xuất bản.

2. 可以使用有声读物,而不是每天阅读纸质书。

/Kěyǐ shǐyòng yǒushēng dúwù, ér bùshì měitiān yuèdú zhǐ zhì shū./

Thay vì đọc sách giấy mỗi ngày người ta có thể dùng sách nói.

3. 除了教科书,您还可以使用参考书籍来支持学习。

/Chúle jiàokēshū, nín hái kěyǐ shǐyòng cānkǎo shū jí lái zhīchí xuéxí./

Ngoài sách giáo khoa bạn cũng có dùng sách tham khảo để bổ trợ việc học.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Sách trong tiếng Trung nghĩa là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339