Ốc mỡ tiếng Anh là gì

Từ ‘ốc mỡ’ trong tiếng Anh được gọi là ‘grease snail,’ phiên âm là ‘ɡriːs sneɪl.’ ‘Ốc mỡ’ là một thuật ngữ tổng quát dành cho các loài ốc biển săn mồi, đây là các động vật thân mềm sống dưới đáy biển.

Ốc mỡ tiếng Anh là grease snail, phiên âm là /ɡriːs sneɪl/. Ốc mỡ là tên gọi chung chỉ những loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển.

Một số từ vựng tiếng Anh về ốc và hải sản.

Sweet snail /swiːt/ /sneɪl/: Ốc hương.

Horn snail /hɔːn//sneɪl: Ốc sừng.

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa.

Abalone /,æbə’louni/: Bào ngư.

Blood cockle /blʌd ˈkɒk.əl/: Sò huyết.

Clam /klæm/: Nghêu.

Wool snail /wʊl sneɪl/: Ốc len.

Grease snail /ɡriːs sneɪl/: Ốc mỡ.

Snail /sneɪl/: Ốc sên.

Mud snail /mʌd sneɪl/: Ốc bùn.

Moon snail /muːn sneɪl/: Ốc mặt trăng.

Prison snail /ˈprɪz.ən sneɪl/: Ốc tù.

Rice snail /raɪs sneɪl/: Ốc gạo.

Velvet snail /ˈvel.vɪt sneɪl/: Ốc nhung.

Lion snails /ˈlaɪ.ən sneɪl/: Ốc sư tử.

Red snail /red sneɪl/: Ốc đỏ.

Conical mud snail /ˈkɒn.ɪ.kəl mʌd sneɪl/: Ốc bùn hình nón.

Một số món ăn về ốc mỡ:

Ốc mỡ xào bơ tỏi là món ăn quá quen thuộc với những tín đồ ăn vặt và tín đồ món ốc. Ốc mỡ ngọt dai với lớp vỏ phủ đầy tỏi phi vàng và đầy bắt mắt.

Ốc mỡ xào me là món ăn quen thuộc và khoái khẩu của nhiều người. Ốc mỡ xào me mang vị chua ngọt, ốc tươi ngon phủ lớp sốt me đậm đà.

Ốc mỡ sốt phô mai được làm từ những con ốc tròn um được bao bọc bởi lớp phô mai béo ngậy nóng chảy kéo thành sợi,thơm mùi bơ sữa.

Ốc mỡ xào mắm tắc là những con ốc mỡ béo tròn ngập trong nước mắm tắc chua cay đậm đà, vị chua của tắc, đậm đà của mắm, cay của ớt.

Bài viết ốc mỡ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339