Nước ngọt trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, từ để chỉ nước ngọt là ‘软饮料’ (ruǎnyǐnliào). Nước ngọt là một loại thức uống có chứa đường, nước trái cây, hương liệu, mức độ carbonat, các thành phần chính ngoài nước và các tính năng khác.

Nước ngọt trong tiếng Trung là 软饮料 /ruǎnyǐnliào/, nước ngọt là loại nước uống có hương liệu và chất tạo ngọt không giống nhau nên những loại nước ngọt khác nhau sẽ mang đến mùi vị khác nhau.

Một số từ vựng về nước ngọt trong tiếng Trung:

饮料 /yǐnliào/: Nước uống, đồ uống.

百事 /bǎi shì/: Pepsi.

七喜 /qī xǐ/: 7Up.

可乐 /kě lè/: Coca.

红牛 /hóng niú/: Bò húc.

雪碧 /xuě bì/: Sprite.

美年达 /měi nián dá/: Mirinda.

芬达 /fēn dá/: Fanta.

苏打 /sūdǎ/: Soda.

矿泉水 /kuàngquán shuǐ/: Nước khoáng.

Một số ví dụ về nước ngọt trong tiếng Trung:

1.你想喝矿泉水还是苏打?

/nǐ xiǎng hē kuàng quán shuǐ hái shì sū dá?/

Bạn muốn uống nước khoáng hay soda?

2.给我两罐可乐。

/gěi wǒ liǎng guàn kě lè./

Cho tôi 2 lon Coca.

3.多喝软饮料对健康不好。

/duō hē ruǎn yǐn liào duì jiàn kāng bù hǎo./

Uống nước ngọt nhiều không tốt cho sức khỏe.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước ngọt trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339