Trong tiếng Trung, bấm huyệt được gọi là 穴位按摩 (xuéwèi ànmó), là phương pháp trị liệu bằng cách sử dụng tay để tác động lên các vùng huyệt trên cơ thể người bệnh.
Theo y học cổ truyền, mỗi người có hàng trăm vị trị bấm huyệt. Đây là phương pháp trị bệnh hiệu quả và lâu đời nhất.
Các chuyên gia bấm huyệt tin rằng việc tạo áp lực lên các bộ phận cơ thể sẽ mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Tên của một số huyệt bằng tiếng Trung:
Huyệt phong trì: 风池穴 (fēngchíxué).
Huyệt hợp cốc: 合谷穴 (hégǔxué).
Huyệt quan nguyên: 关元穴 (guānyuánxué).
Huyệt túc tam lý: 足三里穴 (zúsānlǐxué).
Huyệt tam âm giao: 三阴交穴 (sānyīnjiāoxué).
Huyệt dũng tuyền: 涌泉穴 (yǒngquánxué).
Huyệt nội đình: 内庭穴 (nèitíngxué).
Huyệt cực tuyền: 极泉穴 (jíquánxué).
Huyệt đại chùy: 大椎穴 (dàzhuīxué).
Huyệt đản trung: 党中穴 (dǎngzhōngxué).
Huyệt cao hoang: 高慌穴 (gāohuāngxué).
Huyệt mệnh môn: 命门穴 (mìngménxué).
Một số câu tiếng Trung liên quan tới bấm huyệt:
Bấm huyệt rất tốt cho sức khỏe.
穴位按摩对健康很好。
(xuéwèi ànmó duì jiànkāng hěn hǎo).
Bấm huyệt giúp cơ thể càng ngủ ngon hơn.
穴位按摩有助于身体更好的睡眠。
(xuéwèi ànmó yǒu zhù yú shēntǐ gèng hǎo de shuìmián).
Bấm huyệt ngăn ngừa bệnh phát sinh.
穴位按摩预防疾病的发生。
(xuéwèi ànmó yùfáng jíbìng de fā shēng).
Bài viết bấm huyệt tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Ngành ngôn ngữ Trung Quốc
- Khẩu trang vải kháng khuẩn tiếng Anh là gì
- Company province là gì
- Dối trá tiếng Nhật là gì
- Bột mì trong tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh
- Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì
- Xe máy trong tiếng Hàn là gì
- Ổ bánh mì tiếng Anh là gì
- Diamond tiếng Việt là gì
- Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc Yutnori
- Trái cây tiếng Hàn là gì
- Tight deadline là gì