Bột mì trong tiếng Hàn được gọi là 밀가루 (milgaru), còn được biết đến là bột lúa mì – đây là loại bột được tạo ra từ quá trình xay lúa mì, được sử dụng làm nguyên liệu chính để làm bánh mì và các loại bánh khác.
Bột mì trong tiếng Hàn là 밀가루 (milgaru): được sản xuất nhiều hơn so với hầu hết các loại bột khác, nó là sản phẩm được chế biến từ hạt lúa mì hoặc các loại ngũ cốc bằng việc xay nghiền. Bột mì thường là lương thực chủ yếu của người phương Tây.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các loại bột khác:
베이킹파우더 (beikhingphaoteo): Bột nở.Bột mì trong tiếng Hàn là gì, sgv
상질 밀가루 (sangjil milgaru): Bột bánh bông lan.
녹말가루 (nokmalgaru): Bột năng.
듀럼가루 (tyureomgaru): Bột durum.
메밀가루 (memilgaru): Bột kiều mạch.
귀리 가루 (guyri garu): Bột yến mạch.
일명 밀가루 (ilmyeong milgaru): Bột mỳ đa dụng
페이스트리용 밀가루 (pheiseutheuriyong milgaru): Bột mì số 8.
제빵용 밀가루 (jebbangyong milgaru): Bột mì số 11 và số 13.
옥수수가루 (oksusugaru): Bột bắp.
찹쌀가루 (chapssalgaru): Bột nếp.
쌀가루 (ssalgaru): Bột gạo.
감자전분 (gamjajeonbun): Bột khoai tây.
참기름 (chamgireum): Bột ngọt.
밀가루 반죽 (milgaru banjuk): Bột nhào.
Bài viết bột mì trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh
- Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì
- Xe máy trong tiếng Hàn là gì
- Ổ bánh mì tiếng Anh là gì
- Diamond tiếng Việt là gì
- Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc Yutnori
- Trái cây tiếng Hàn là gì
- Tight deadline là gì
- Trục trặc tiếng Nhật là gì
- Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến