Tên các thương hiệu trong tiếng Hàn

Thương hiệu trong tiếng Hàn được gọi là “브랜드” (/beulaendeu/). Thương hiệu là một khái niệm trong lĩnh vực kinh doanh hoặc tiếp thị, có tính vô hình, giúp người khác nhận diện một công ty, sản phẩm hoặc cá nhân cụ thể.

Thương hiệu trong tiếng Hàn là 브랜드 /beulaendeu/. Thương hiệu là tên được đặt cho một sản phẩm hoặc dịch vụ để nhận dạng. Thương hiệu được coi là một trong những tài sản quan trọng và có giá trị nhất của các công ty.

Tên thương hiệu là vô hình, có nghĩa là bạn không thể thực sự chạm vào hoặc nhìn thấy chúng. Do đó, chúng giúp hình thành nhận thức của mọi người về công ty, sản phẩm của họ hoặc cá nhân.

Các thương hiệu thường sử dụng các điểm đánh dấu nhận dạng để giúp tạo ra bản sắc thương hiệu trong thị trường.

Một số từ vựng về các tên các thương hiệu trong tiếng Hàn:

채널 /chaeneol/: Chanel.

디올 /diol/: Dior.

에르메스 /eleumeseu/: Hermes.

구찌 /gujji/: Gucci.

프라다 /peulada/: Parada.

버버리 /beobeoli/: Burberry.

펜디 /pendi/: Fendi.

루이비통 /luibitong/: Louis Vuitton.

브랜드 /beulaendeu/: Thương hiệu.

돌체앤가바나 /dolcheaengabana/: Dolce & Gabbana.

랄프 로렌 /lalpeu lolen/: Ralph Lauren.

아디다스 /adidaseu/: Adidas.

나이키 /naiki/: Nike.

알렉산더 맥퀸 /allegsandeo maegkwin/: Alexander McQueen.

랑콤 / langkom/: Lancome.

베르사체 /beleusache/: Versace.

라네즈 /lanejeu/: Laneige.

메이블린 /meibeullin/: Maybelline.

입생로랑 /ibsaenglolang/: Yves Saint Laurent.

헤라 /hela/: Hera.

이니스프리 /iniseupeuli/: Innisfree.

에뛰드 /ettwideu/: Etude.

올레이 /ollei/: Olay.

에스티 로더 /eseuti lodeo/: Estee lauder.

더페이스샵 /deopeiseusyab/: The face shop.

Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – tên các thương hiệu trong tiếng Hàn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339