Thể thao trong tiếng Pháp là ‘sport’ (danh từ số nhiều là ‘sports’). Thể thao giúp phát triển và rèn luyện sức khỏe của con người. Ngày nay, các quốc gia đang tập trung phát triển các môn thể thao kết hợp giải trí và rèn luyện sức khỏe cho mọi người.
Từ vựng về thể thao trong tiếng Pháp được gọi là sport(n.m). Thể thao mang mục đích là duy trì, cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất.
Giúp trau dồi các kỹ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia.
Một số từ vựng tiếng Pháp về thể thao:
Football américain: Bóng bầu dục Mỹ.
Hockey: Khúc côn cầu.
Football: Bóng đá.
Golf: Gôn.
Tennis: Quần vợt.
Bowling: Bóng bô- ling.
Cyclisme: Đi xe đạp.
Escrime: Đấu kiếm.
Course: Cuộc thi chạy.
Natation: Bơi lội.
Ski: Trượt tuyết.
Boxe: Đấm bốc.
Một số ví dụ về thể thao trong tiếng Pháp:
1. J’aime la natation.
Tôi thích bơi lội.
2. Mon école organise une compétition de course.
Trường tôi tổ chức cuộc thi chạy.
3. Mon père aime le football.
Bố tôi thích bóng đá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thể thao trong tiếng Pháp là gì.
Xem thêm thông tin: