Ngắm cảnh tiếng Nhật là gì

“Ngắm cảnh” trong tiếng Nhật được gọi là kankou, được phiên âm từ 観光. Hoạt động ngắm cảnh thường diễn ra tại một địa điểm cụ thể. Ngoài từ kankou, còn có từ đồng nghĩa khác là kenbutsu (見物).

Ngắm cảnh tiếng Nhật là kankou (観光), là hành động tham quan tại địa điểm nào đó.

Từ đồng nghĩa với ngắm cảnh trong tiếng Nhật là kenbutsu (見物).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngắm cảnh.

Tsuaa (ツアー): Tour du lịch.

SGV, Ngắm cảnh tiếng Nhật là gìTenjou in (添乗員): Hướng dẫn viên.

Ryokou sha (旅行者): Người du lịch.

Kankou ryokou (観光旅行): Du lịch ngắm cảnh.

Taki (滝): Thác nước.

Mori (森): Rừng rậm.

Kawa (川): Con sông.

Sabaku (砂漠): Sa mạc.

Oka (丘): Đồi.

Kazan (火山): Núi lửa.

Onsen (温泉): Suối nước nóng.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến ngắm cảnh.

ロンドン観光。

Rondon kankou.

Tham quan Luân Đôn.

自然に親しむ観光。

Shizen ni shitashimu kankou.

Tham quan hướng về thiên nhiên.

Bài viết ngắm cảnh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339