Kiểm tra sức khỏe trong tiếng Trung được gọi là 检身 /jiǎn shēn/, đây là quá trình bác sĩ kiểm tra cơ thể bệnh nhân để tìm kiếm dấu hiệu hoặc triệu chứng của tình trạng y tế và cung cấp hướng dẫn phù hợp và kịp thời.
Kiểm tra sức khỏe trong tiếng Trung là 检身 /jiǎn shēn/, là cách tốt nhất để bảo vệ cơ thể, giúp phát hiện sớm những dấu hiệu bất thường để có kế hoạch điều trị kịp thời, tiết kiệm thời gian, chi phí và kéo dài cuộc sống có chất lượng.
Một số từ vựng về kiểm tra sức khỏe trong tiếng Trung:
保健 /bǎojiàn/: Bảo vệ sức khỏe.
定期 /dìng qí/: Định kỳ.
健康 /jiànkāng/: Khỏe mạnh.
检身 /jiǎn shēn/: Kiểm tra sức khỏe.
病人 /bìngrén/: Bệnh nhân.
医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.
检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra.
治疗 /zhìliáo/: Điều trị.
医生 /yīshēng/: Bác sĩ.
护士 /hùshì/: Y tá.
看病 /Kànbìng/: Khám bệnh.
Một số ví dụ về kiểm tra sức khỏe trong tiếng Trung:
1. 大卫今天放假了,他说他的身体不舒服,想去检身一下。
/Dà wèi jīntiān fàngjiàle, tā shuō tā de shēntǐ bú shūfú, xiǎng qù jiǎn shēn yīxià./
Hôm nay David xin nghỉ, anh ấy nói anh ấy không được khỏe nên muốn đi kiểm tra sức khỏe xem sao.
2. 妈妈昨天头疼,去看医生时,医生说妈妈应该检身。
/Māmā zuótiān tóuténg, qù kàn yīshēng shí, yīshēng shuō māmā yīnggāi jiǎn shēn./
Hôm qua mẹ bị đau đầu, đi khám bác sĩ thì bác sĩ bảo mẹ cần phải kiểm tra sức khỏe.
3. 我们应该每六个月去医院检身一遍。
/Wǒmen yīnggāi měi liù gè yuè qù yīyuàn jiǎn shēn yībiàn./
Chúng ta nên đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe định kỳ sáu tháng một lần.
Nội dung được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kiểm tra sức khỏe trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: