Tính cách con người trong tiếng Trung là gì

Tính cách con người trong tiếng Trung được gọi là 人格 /réngé/, và nó luôn tồn tại trong mỗi con người, mỗi người đều mang những đặc điểm tính cách riêng biệt.

Tính cách con người trong tiếng Trung là 人格 /réngé/ là những đặc điểm tâm lý ổn định của con người, có ảnh hưởng trực tiếp đến những suy nghĩ, hành động, lời nói của mỗi người.

Một người có thể có nhiều tính cách khác nhau và cũng có thể có chung tính cách với người khác. Người ta có thể đánh giá những hành động, lời nói, thậm chí cả suy nghĩ của bất cứ ai và có thể nhìn nhận về tính cách của họ.

Một số từ vựng về tính cách con người trong tiếng Trung:

安适 /Ānshì/: Ấm áp.

英明 /yīngmíng/: Anh minh, sáng suốt.

保守 /bǎoshǒu/: Bảo thủ.

忍耐 /rěnnài/: Biết kiềm chế, nhẫn nại.

体贴 /tǐtiē/: Biết quan tâm, chu đáo.

冷静 /lěngjìng/: Bình tĩnh.

冲动 /chōngdòng/: Bốc đồng.

顽皮 /wán pí/: Bướng bỉnh, cố chấp.

勤奋 /qínfèn/: Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ.

谨慎 /jǐnshèn/: Cẩn thận.

细心 /xìxīn/: Tỉ mỉ, kỹ càng.

正直 /zhèngzhí/: Chính trực, ngay thẳng.

周到 /zhōu dào/: Chu đáo.

固执 /gùzhí/: Cố chấp.

开放 /kāifàng/: Cởi mở, thoải mái.

Một số ví dụ về tính cách con người trong tiếng Trung:

1. 人格是一个人的内在品质和特征。

/Réngé shì yīgè rén de nèizài pǐnzhí hé tèzhēng./

Tính cách là tính chất, đặc điểm về nội tâm của mỗi con người.

2. 通常性格分为好与坏两类,好与坏是根据大多数人的看法。

/Tōngcháng xìnggé fēn wéi hǎo yǔ huài liǎng lèi, hǎo yǔ huài shì gēnjù dà duōshù rén de kànfǎ./

Thường thì tính cách được chia làm hai loại: tính tốt và tính xấu. Tốt và xấu là theo quan niệm của đa số người dân.

3. 人们可能认为随着年龄的增长,他们的人格发生了变化,但改变的是他们的习惯、身体和健康、责任和新环境。

/Rénmen kěnéng rènwéi suízhe niánlíng de zēngzhǎng, tāmen de réngé fāshēngle biànhuà, dàn gǎibiàn de shì tāmen de xíguàn, shēntǐ hé jiànkāng, zérèn hé xīn huánjìng./

Mọi người có thể nghĩ rằng tính cách của họ đã thay đổi khi họ lớn lên, nhưng cái thay đổi ở đây là thói quen, thể chất và sức khỏe, trách nhiệm cùng với những hoàn cảnh mới của họ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tính cách con người trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339