Nhuộm tóc trong tiếng Trung là gì

Nhuộm tóc trong tiếng Trung được gọi là “染发/rǎnfǎ/.” Đây là quá trình biến đổi màu tóc bằng cách loại bỏ một phần màu tự nhiên của tóc, sau đó kết hợp màu nhân tạo với một phần màu gốc để tạo ra màu mới cho tóc.

Nhuộm tóc trong tiếng Trung gọi là 染发 /rǎnfǎ/, là hoạt động thực hiện thay đổi màu tóc, mục đích chính là tạo một màu tóc mới để tạo ngoại hình mới và hợp thời trang hơn.

Một số từ vựng về nhuộm tóc trong tiếng Trung:

理发店 /lǐfà diàn/: Tiệm làm tóc.

焗油膏 /júyóu gāo/: Dầu hấp

梳子 /shūzi/: Lược.

及肩 发 /jí jiān fà/: Tóc dài ngang vai.

染发 /rǎnfǎ/: Nhuộm tóc.

发型师 /fǎxíng shī/: Nhà tạo mẫu tóc.

修 /xiū/: Tỉa.

刘海 /liúhǎi/: Tóc mái.

波浪 /bōlàng/: Tóc gợn sóng.

剪 /jiǎn/: Cắt tóc.

卷发 /juǎnfà/: Tóc xoăn.

栗子色 /lìzǐ sè/: Màu hạt dẻ.

浅棕色 /qiǎn zōngsè/: Màu nâu nhạt.

Một số ví dụ về nhuộm tóc trong tiếng Trung:

1. 染发这种行为对头发伤害很大。

/rǎnfǎ zhè zhǒng xíngwéi duì tóufǎ shānghài hěn dà./

Nhuộm tóc là hành vi gây hại nhiều cho tóc.

2. 她染发后,看看很有气质。

/tā rǎnfǎ hòu, kàn kàn hěn yǒu qìzhí./

Sau khi cô ấy nhuộm tóc, xem xem rất có khí chất.

3. 染发剂里有过氧化物。

/rǎnfājì lǐ yǒu guòyǎnghuàwù./

Thuốc nhuộm tóc có peroxide.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nhuộm tóc trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339