Ổ cầu chì trong tiếng Trung là gì

Ổ cầu chì trong tiếng Trung được gọi là 熔断器 (róng duàn qì). Ổ cầu chì là một thiết bị dùng để đảm bảo an toàn bằng cách ngăn ngừng tạm thời dòng điện trong trường hợp quá tải, từ đó ngăn ngừng sự cố chập cháy hoặc nổ bằng cách ngắt quảng mạch điện.

Ổ cầu chì trong tiếng Trung là 熔断器 /róng duàn qì/, ổ cầu chì là khí cụ điện, dùng để bảo vệ nguồn điện bằng cách làm ngắt quảng mạch điện.

Một số từ vựng về ổ cầu chì trong tiếng Trung:

开关插座板 /kai guan cha zuò băn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm.

小型电路开关 /xiăo xíng diàn lù kai guan/: Bộ ngắt điện dòng nhỏ.

铁锤 /tiĕ chuí/: Cái búa.

开关 /kai guan/: Công tắc.

铜导线 /tóng dăo xiàn/: Dây dẫn bằng đồng.

高电力导线 /gao diàn lì dăo xiàn/: Dây dẫn cao thế.

电子用具 /diàn zi yòng jù/: Dụng cụ sửa điện.

热塑性电缆 /rè sù xìng diàn lăn/: Dây cáp điện chịu nhiệt.

断线钳子 /duàn xiàn qián zi/: kìm bấm dây.

螺丝起子 /luó si qĭ zi/: tua vít.

Một số ví dụ về ổ cầu chì trong tiếng Trung:

1. 你放哪儿的电子用具?

/nǐ fàng nǎ er de diàn zǐ yòng jù?/

Dụng cụ sửa điện bạn để ở đâu?

2. 这里全部用的是热塑性电缆。

/zhè lǐ quán bù yòng de shì rè sù xìng diàn lǎn./

Ở đây dùng toàn bộ là dây cáp điện chịu nhiệt.

3. 铜导线将优于钢制导线。

/tóng dǎo xiàn jiāng yōu yú gāng zhì dǎo xiàn./

Dây dẫn bằng đồng sẽ tốt hơn dây dẫn bằng thép.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Ổ cầu chì trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339