Thi cử trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, thi cử được gọi là 考试 (kǎoshì), đó là một hình thức đánh giá giáo dục dùng để đo lường kiến thức, kỹ năng, tài năng, thể chất hoặc phân loại người tham gia thi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thi cử trong tiếng Trung là 考试 (kǎoshì), là đánh giá kiến ​​thức, kỹ năng, năng khiếu, thể chất hoặc tính phân loại của người dự thi thông qua các câu hỏi viết hoặc nói.

Một số từ vựng về thi cử trong tiếng Trung:

开卷考试 (kāijuànkǎoshì): Thi được sử dụng tài liệu.

大学入学考试 (dàxuérùxuékǎoshì): Thi đầu vào đại học.

期中考试 (qízhōngkǎoshì): Thi giữa học kì.Thi cử trong tiếng Trung là gì

期末考试 (qímòkǎoshì): Thi cuối học kì.

模拟考试 (mónǐkǎoshì): Thi thử.

考生 (kǎoshēng): Thí sinh.

继续教育 (Jìxùjiàoyù): Giáo dục thường xuyên.

证明书 (zhèngmíng shū): Chứng chỉ.

试题 (kǎo tí): Đề thi, bài thi.

考试团 (kǎo shì tuán): Hội đồng thi.

Một số ví dụ về thi cử trong tiếng Trung:

1. 报考生必须在十个题目中至少回答五个。

/Bào kǎoshēng bìxū zài shí gè tímù zhōng zhìshǎo huídá wǔ gè./

Thí sinh phải trả lời ít nhất năm trong số mười câu hỏi.

2. 林老师告诉我明天的考试取消了。

/Lín lǎoshī gàosù wǒ míngtiān de kǎoshì qǔxiāole./

Cô Lin nói với tôi rằng kỳ thi ngày mai bị hủy bỏ.

3. 他带着一张他的 ielts 证明书。

/Tā dàizhe yī zhāng tā de ielts zhèngmíng shū./

Anh ấy mang theo chứng chỉ ielts của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thi cử trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339