Chìa khóa trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, chìa khóa được gọi là “钥匙/yàoshi/”. Đây là một công cụ dùng để mở và đóng ổ khóa. Để sử dụng chìa khóa, người ta đặt nó vào lỗ ổ khóa và xoay để mở hoặc đóng ổ khóa.

Chìa khóa trong tiếng Trung là 钥匙 /yàoshi/. Chìa khóa là một công cụ ít tốn kém và được thiết kế để một loại chìa nhất định chỉ mở được một ổ khóa.

Một số từ vựng tiếng Trung về chìa khóa:

扣锁 /kòu suǒ/: Cái móc khóa.

弹簧锁 /tánhuáng suǒ/: Khóa lò xo.

铁门 /tiě mén/: Cửa sắt.

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.Chìa khóa trong tiếng Trung là gì

铰链 /jiǎoliàn/: Bản lề.

钉子 /dīngzi/: Cái đinh.

螺丝刀 /luósīdāo/: Tua vít.

板手 /bǎn shǒu/: Cờ lê.

活动扳手 /huódòng bānshǒu/: Mỏ lết.

圆花窗 /yuán huā chuāng/: Cửa sổ hoa tròn.

铝窗 /lǚ chuāng/: Cửa sổ nhôm.

Một số ví dụ về chìa khóa trong tiếng Trung:

1. 铁门是一个汉语词语,读音是tiě mén,是指铁铸的大门。

/tiě mén shì yīgè hànyǔ cíyǔ, dúyīn shì tiě mén, shì zhǐ tiě zhù de dàmén./

Cổng sắt là một từ tiếng Hán, phát âm là tiě mén, dùng để chỉ cổng làm bằng sắt.

2. 我的钥匙不见了!我的钥匙不见了!

/wǒ de yàoshi bùjiànle!/

Tôi không thấy chìa khóa của tôi nữa.

3. 花窗是中国古代园林建筑中窗的一种装饰和美化的形式。

/huā chuāng shì zhōngguó gǔdài yuánlín jiànzhú zhōng chuāng de yī zhǒng zhuāngshì hé měihuà de xíngshì./

Cửa sổ hoa là một loại cửa sổ dùng để trang trí trong kiến trúc sân vườn Trung Quốc thời cổ đại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Chìa khóa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339