Đồng hồ trong tiếng Trung là gì

Đồng hồ trong tiếng Trung là “时钟” (/shí zhōng/). Đồng hồ là một thiết bị thông thường sử dụng để đo thời gian trong khoảng dưới một ngày, khác với lịch, là một công cụ để đo thời gian trên một ngày hoặc nhiều ngày.

Đồng hồ trong tiếng Trung 时钟 /shí zhōng/, đồng hồ là một trong những phát minh cổ nhất của con người, dùng để đo khoảng thời gian chính xác trong một ngày.

Một số từ vựng về đồng hồ trong tiếng Trung:

数字钟 /shùzì zhōng: Đồng hồ số.

劳莱克士表 /láo láikè shì biǎo/: Đồng hồ rolex.

转柄 /zhuǎn bǐng/: Núm vặn.

雷达表 /léidá biǎo/: Đồng hồ rado.

机芯 /jī xīn/: Máy đồng hồ.

分针 /fēnzhēn/: Kim phút.

秒针 /miǎozhēn/: Kim giây.

钟摆 /zhōngbǎi/: Quả lắc đồng hồ.

长秒针 /cháng miǎozhēn/: Kim giây dài.

落地挂中 /luòdì guàzhōng/: Đồng hồ treo.

Một số ví dụ về đồng hồ trong tiếng Trung:

1.你在哪里买的手表?

/nǐ zài nǎ lǐ mǎi de shǒu biǎo?/

Đồng hồ đeo tay này bạn mua ở đâu?

2.劳莱克士表很贵。

/láo lái kè shì biǎo hěn guì./

Đồng hồ Rolex rất đắt.

3.分针跑错了。

/fēn zhēn pǎo cuò le./

Kim phút chạy sai rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồng hồ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339