Du học sinh trong tiếng Trung là gì

Du học sinh trong tiếng Trung gọi là “留学生” (/liúxuéshēng/). Đây là việc cá nhân quyết định tham gia vào hệ thống giáo dục của một quốc gia khác với quê hương của họ, với mục tiêu học tập và có thể làm việc trong quốc gia đó.

Du học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /liúxuéshēng/, là việc một cá nhân đi học ở một nước khác với nước hiện tại đang sinh sống.

Nhằm bổ sung thêm kiến thức để thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc của cơ quan tài trợ.

Một số từ vựng về du học sinh trong tiếng Trung:

学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ sinh viên.

导师 /dǎoshī/: Thầy giáo hướng dẫn.

大学生 /dàxuéshēng/: Sinh viên đại học.

留学生 /liúxuéshēng/: Du học sinh.

低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/: Những sinh viên năm đầu.

高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/: Những sinh viên năm cuối.

本科生 /běnkē shēng/: Sinh viên hệ chính quy.

学生会 /xuéshēnghuì/: Hội học sinh sinh viên.

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.

博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ.

讲师 /jiǎngshī/: Giảng viên.

奖学金 /jiǎngxuéjīn/: Học bổng.

毕业 /bìyè/: Tốt nghiệp.

成绩单 /chéngjī dān/: Bảng kết quả học tập.

Một số ví dụ về du học sinh trong tiếng Trung:

1. 她是个在英国的外国留学生。

/Tā shìgè zài yīngguó de wàiguó liúxuéshēng./

Cô ấy là một du học sinh ở Anh.

2. 你是来自越南的留学生吗?

/nǐ shì láizì yuènán de liúxuéshēng ma?/

Bạn là du học sinh Việt Nam phải không?

3. 你们全部是中国留学生吗?

/Nǐmen quánbù shì zhōngguó liúxuéshēng ma?/

Tất cả các bạn là du học sinh Trung Quốc à?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Du học sinh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339