Thiên văn học tiếng Trung là gì

Môn học về thiên văn trong tiếng Trung được gọi là “天文学” (/tiānwénxué/). Nó chuyên nghiên cứu về các tính chất vật lý, hóa học, khí tượng học, và động học của các vật thể trong vũ trụ, cũng như sự hình thành và tiến hóa của vũ trụ.

Thiên văn học tiếng Trung là 天文学 /tiānwénxué/. Là một ngành nghiên cứu những thiên thể như các ngôi sao, hành tinh, thiên hà và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ.

Một số từ vựng về thiên văn học trong tiếng Trung:

光 /guāng/: Ánh sáng.

飞碟 /fēidié/: Đĩa bay.

太阳系 /tàiyángxì/: Hệ Mặt Trời.

天文学 /tiānwénxué/: Thiên văn học.

科学家 /kēxuéjiā/: Nhà khoa học.

望远镜 /wàngyuǎnjìng/: Kính viễn vọng.

黑洞 /hēi dòng/: Hố đen vũ trụ.

水星 /shuǐ xīnɡ/: Sao Thủy.

月亮 /yuèliang/: Ṃăt trăng.

太阳 /tàiyáng/: Ṃăt trời.

银河 /yínhé/: Ngân hà.

小星星 /xiǎo xīngxīng/: Ngôi sao

外星人 /wàixīngrén/: Người ngoài hành tinh.

软道 /ruǎn dào/: Quỹ đạo.

流星 /liúxīng/: Sao băng.

宇航员 /yǔháng yuán/: Nhà du hành vũ trụ.

火箭 /huǒjiàn/: Tên lửa.

Một số ví dụ tiếng Trung về thiên văn học:

1. 他是世界上最偉大的科学家之一。

/Tā shì shìjiè shàng zuì wěidà de kēxuéjiā zhī yī./

Ông ấy là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất trên thế giới.

2. 水星是太阳系中最小的行星。

/Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ./

Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.

3. 地球是我们的家园。
/Dì qiú shì wǒ men de jiā yuán./

Trái đất là nhà của chúng ta.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thiên văn học tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339