Marketing trong tiếng Trung là gì

Marketing trong tiếng Trung được gọi là “营销” (/yíngxiāo/), đây là một hình thức thông qua đó kết nối với khách hàng. Nó bao gồm tất cả các hoạt động cần thiết để thu hút khách hàng đến với thương hiệu và duy trì mối quan hệ với họ.

Marketing trong tiếng Trung là 营销 /yíngxiāo/, là một tập hợp các hoạt động và quy trình để tạo ra, giao tiếp, phân phối và trao đổi các dịch vụ có giá trị cho khách hàng, đối tác và xã hội nói chung.

Một số từ vựng về marketing trong tiếng Trung:

1. 营销计划 /Yíngxiāo jìhuà/: Chương trình tiếp thị.

2. 营销渠道 /Yíngxiāo qúdào/: Kênh tiếp thị.

3. 营销调研 /Yíngxiāo diàoyán/: Nghiên cứu thị trường.

4. 营销部 /yíngxiāo bù/: Bộ phận marketing.

5. 营销信息 /Yíngxiāo xìnxī/: Hệ thống thông tin marketing.

6. 营销组合 /Yíngxiāo zǔhé/: Tiếp thị hỗn hợp.

7. 病毒营销 /bìngdú yíngxiāo/: Tiếp thị lan truyền.

8. 销售队伍 /Xiāoshòu duìwǔ/: Đội ngũ bán hàng.

9. 潜在客户 /Qiánzài kèhù/: Khánh hàng tiềm năng.

10. 收集资料 /Shōují zīliào/: Thu thập dữ liệu.

11. 商家 /shāngjiā/: Thương gia, doanh nghiệp.

12. 促销 /cùxiāo/: Khuyến mãi, quảng cáo.

Một số mẫu câu về marketing trong tiếng Trung:

1. 市场营销的基本任务之一是要了解用户需要它的哪些产品。

/Shìchǎng yíngxiāo de jīběn rènwù zhī yī shì yào liǎojiě yònghù xūyào tā de nǎxiē chǎnpǐn./

Một trong những nhiệm vụ cơ bản của marketing là hiểu người dùng cần sản phẩm nào.

2. “营销”这两个字强调既要追求结果,也要注重过程。

/“Yíngxiāo” zhè liǎng gè zì qiángdiào jì yào zhuīqiú jiéguǒ, yě yào zhùzhòng guòchéng./

Từ “marketing” không chỉ nhấn mạnh đến việc theo đuổi kết quả, mà nó còn là cả một quá trình.

3. 营销是非营利组织可持续发展的需要。

/Yíngxiāo shìfēi yínglì zǔzhī kě chíxù fāzhǎn de xūyào./

Marketing là nhu cầu phát triển bền vững của các tổ chức phi lợi nhuận.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Marketing trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339