Tình bạn trong tiếng Trung là gì

Tình bạn trong tiếng Trung là “友情” (Yǒuqíng). Tình bạn là một loại mối quan hệ xây dựng dựa trên lòng tin, thời gian, sự chân thành và sự trong sáng giữa hai hoặc nhiều cá nhân.

Tình bạn trong tiếng Trung là 友情 (Yǒuqíng). Tình bạn là mối quan hệ tình cảm thiêng liêng giữa con người với con người.

Tình bạn được coi là sợi dây vô hình liên kết các cá nhân với nhau, giúp mọi người càng thêm gắn bó hơn.

Một số từ vựng tiếng Trung về tình bạn:

老朋友 /lǎo péngyou/: Bạn lâu năm.

好朋友 /hǎo péngyou/: Bạn tốt.

闺蜜 /guīmì/: Bạn thân (con gái).

哥们儿 /gēmenr/: Bạn thân (con trai).

好兄弟 /hǎoxiōngdì/: Anh em tốt.

好姐妹 /hǎojiěmèi/: Chị em tốt.Tình bạn trong tiếng Trung là gì

知己 /zhījǐ/: Tri kỉ.

认识 /rènshi/: Quen biết, xã giao.

发小 /fāxiǎo/: Bạn từ nhỏ.

长久 /chángjiǔ/: Lâu dài.

熟悉 /shúxī/: Thân quen.

亲密 /qīnmì/: Thân mật.

纯洁 /chúnjié/: Đơn thuần.

Một số ví dụ về tình bạn trong tiếng Trung:

1. 他乘飞机去了芝加哥,在那里偶然遇见了一个朋友。

(tā chéng fēijī qùle zhījiāgē, zài nàlǐ ǒurán yùjiànle yīgè péngyǒu.)

Anh bay đến Chicago, nơi anh tình cờ gặp một người bạn.

2. 他们彼此很熟悉。

(tāmen bǐcǐ hěn shúxī.)

Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

3. 海内存知己,天涯若比邻。

(hǎinèicúnzhījǐ,tiānyáruòbǐlín.)

năm châu bốn bể đều là anh em.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tình bạn trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339