Các loại đồng hồ trong tiếng Anh bao gồm wall clock, alarm clock, cuckoo clock, digital clock, stopwatch. Đồng hồ là một thiết bị, có thể là cơ hoặc điện, được sử dụng để đo và ghi lại thời gian, hiển thị giờ, phút và giây.
Các loại đồng hồ trong tiếng Anh như wall clock, alarm clock, cuckoo clock, digital clock, stopwatch. Đồng hồ là thiết bị được sử dụng để hiển thị thời gian trong ngày và đo lường đơn vị như nhiệt độ, tốc độ, điện năng.
Tên gọi các loại đồng hồ trong tiếng Anh.
Alarm clock /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức.
Analog clock /ˈænəlɒg klɒk/: Đồng hồ analog.
Astronomical clock /ˌæstrəˈnɒmɪkəl klɒk/: Đồng hồ thiên văn.
Chess clock /ʧɛs klɒk/: Đồng hồ cờ vua.
Cuckoo clock /ˈkʊkuː klɒk/: Đồng hồ cuckoo.
Digital clock /ˈdɪʤɪtl klɒk/: Đồng hồ kỹ thuật số.
Auditory clock /ˈɔːdɪtəri klɒk/: Đồng hồ thính giác.
Hour glass /ˈaʊə glɑːs/: Đồng hồ cát.
Pendulum clock /ˈpɛndjʊləm klɒk/: Đồng hồ con lắc.
Stopwatch /ˈstɒpwɒʧ/: Đồng hồ bấm giờ.
Tên các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng trong tiếng Anh.
Seiko.
Casio.
Rolex.
Rado.
Citizen.
Tag heuer.
Omega.
Longiness.
Calvin Klein.
Michael Kors.
Bài viết các loại đồng hồ trong tiếng Anh được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: